Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
STT | Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất ATIGA (%) | Quy tắc mặt hàng cụ thể | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2022 | 2023 | 2024 | 2025 | 2026 | 2027 | (Thông tư 03/2023/TT-BCT) | |||
4.401 | 34031990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.402 | - Loại khác: | ||||||||
4.403 | 340391 | - - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác: | |||||||
4.404 | - - - Dạng lỏng: | ||||||||
4.405 | 34039111 | - - - - Chế phẩm chứa dầu silicon | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.406 | 34039119 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.407 | 34039190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.408 | 340399 | - - Loại khác: | |||||||
4.409 | - - - Dạng lỏng: | ||||||||
4.410 | 34039911 | - - - - Chế phẩm dùng cho động cơ của phương tiện bay | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.411 | 34039912 | - - - - Chế phẩm khác chứa dầu silicon | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.412 | 34039919 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.413 | 34039990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.414 | 3404 | Sáp nhân tạo và sáp đã được chế biến. | |||||||
4.415 | 34042000 | - Từ poly(oxyetylen) (polyetylen glycol) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.416 | 340490 | - Loại khác: | |||||||
4.417 | 34049010 | - - Của than non đã biến đổi hóa học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.418 | 34049090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.419 | 3405 | Chất đánh bóng và các loại kem, dùng cho giày dép, đồ nội thất, sàn nhà, thân xe (coachwork), kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, nỉ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xố | |||||||
4.420 | 34051000 | - Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.421 | 34052000 | - Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ nội thất bằng gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hoá khác bằng gỗ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.422 | 34053000 | - Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng thân xe (coachwork), trừ các chất đánh bóng kim loại | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.423 | 34054000 | - Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.424 | 340590 | - Loại khác: | |||||||
4.425 | 34059010 | - - Chất đánh bóng kim loại | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.426 | 34059090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.427 | 3407 | Bột nhão dùng để làm hình mẫu, kể cả đất nặn dùng cho trẻ em; các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hoặc như "các hợp chất tạo khuôn răng", đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự; | |||||||
4.428 | 34070010 | - Bột nhão dùng để làm hình mẫu, kể cả đất nặn dùng cho trẻ em | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.429 | 34070020 | - Các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hoặc như "hợp chất tạo khuôn răng", đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.430 | 34070030 | - Chế phẩm khác dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao plaster (thạch cao nung hoặc canxi sulphat nung) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.431 | Chương 35: Các chất chứa albumin; các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzym | ||||||||
4.432 | 3501 | Casein, các muối của casein và các dẫn xuất casein khác; keo casein. | |||||||
4.433 | 35011000 | - Casein | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.434 | 350190 | - Loại khác: | |||||||
4.435 | 35019010 | - - Các muối của casein và các dẫn xuất casein khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
4.436 | 35019020 | - - Keo casein | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
4.437 | 3502 | Albumin (kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein, chứa trên 80% whey protein tính theo trọng lượng khô), các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác. | |||||||
4.438 | - Albumin trứng: | ||||||||
4.439 | 35021100 | - - Đã làm khô | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
4.440 | 35021900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
4.441 | 35022000 | - Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
4.442 | 35029000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
4.443 | 3503 | Gelatin (kể cả gelatin ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc tạo màu) và các dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật, trừ keo casein thuộc nhóm 35.01. | |||||||
4.444 | - Gelatin và các dẫn xuất gelatin: | ||||||||
4.445 | 35030041 | - - Dạng bột có độ trương nở từ A-250 hoặc B-230 trở lên theo hệ thống thang đo Bloom | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.446 | 35030049 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.447 | 35030050 | - Loại điều chế từ bong bóng cá (Isinglass) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.448 | - Các loại keo khác có nguồn gốc động vật: | ||||||||
4.449 | 35030061 | - - Các loại keo có nguồn gốc từ cá | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.450 | 35030069 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.451 | 3505 | Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác (ví dụ, tinh bột đã tiền gelatin hóa hoặc este hóa); các loại keo dựa trên tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác. | |||||||
4.452 | 350510 | - Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác: | |||||||
4.453 | 35051010 | - - Dextrin; tinh bột tan hoặc tinh bột đã rang | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.454 | 35051090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.455 | 35052000 | - Keo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.456 | 3506 | Keo đã điều chế và các chất kết dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, khối lượng tịnh không quá 1 kg. | |||||||
4.457 | 35061000 | - Các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc như các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, khối lượng tịnh không quá 1kg | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 3501.90 hoặc nhóm 3503 |
4.458 | - Loại khác: | ||||||||
4.459 | 350691 | - - Chất kết dính làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su: | |||||||
4.460 | 35069110 | - - - Chất kết dính dạng free-film trong suốt quang học và chất kết dính dạng lỏng có thể đóng rắn trong suốt quang học chỉ được sử dụng hoặc được sử dụng chủ yếu để sản xuất màn hình dẹt hoặc màn hình cảm ứng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
4.461 | 35069190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
4.462 | 35069900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
4.463 | 3507 | Enzym; enzym đã chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | |||||||
4.464 | 35071000 | - Rennet và dạng cô đặc của nó | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.465 | 35079000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.466 | Chương 36: Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy; các chế phẩm dễ cháy khác | ||||||||
4.467 | 3603 | Dây cháy chậm; dây nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện. | |||||||
4.468 | 36031000 | - Dây cháy chậm | * | ||||||
4.469 | 36032000 | - Dây nổ | * | ||||||
4.470 | 36033000 | - Nụ xòe | * | ||||||
4.471 | 36034000 | - Kíp nổ | * | ||||||
4.472 | 36035000 | - Bộ phận đánh lửa | * | ||||||
4.473 | 36036000 | - Kíp nổ điện | * | ||||||
4.474 | 3604 | Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác. | |||||||
4.475 | 36041000 | - Pháo hoa | * | ||||||
4.476 | 360490 | - Loại khác: | |||||||
4.477 | 36049020 | - - Pháo hoa nhỏ và kíp nổ dùng làm đồ chơi | * | ||||||
4.478 | 36049040 | - - Pháo hiệu | * | ||||||
4.479 | 36049050 | - - Pháo thăng thiên | * | ||||||
4.480 | 36049090 | - - Loại khác | * | ||||||
4.481 | 3606 | Hợp kim xeri-sắt và các hợp kim tự cháy khác ở tất cả các dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã nêu trong Chú giải 2 của Chương này. | |||||||
4.482 | 36061000 | - Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu khí hóa lỏng trong các vật chứa loại sử dụng để nạp hoặc nạp lại ga bật lửa và có dung tích không quá 300 cm3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.483 | 360690 | - Loại khác: | |||||||
4.484 | 36069010 | - - Nhiên liệu rắn hoặc bán rắn, cồn rắn và các nhiên liệu được điều chế tương tự | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.485 | 36069020 | - - Đá lửa dùng cho bật lửa | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.486 | 36069030 | - - Hợp kim xeri-sắt và các hợp kim tự cháy khác ở tất cả các dạng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.487 | 36069090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.488 | Chương 37: Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh | ||||||||
4.489 | 3701 | Các tấm và phim để tạo ảnh ở dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói. | |||||||
4.490 | 37011000 | - Dùng cho chụp X quang | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.491 | 37012000 | - Phim in ngay | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.492 | 37013000 | - Tấm và phim loại khác, có từ một chiều bất kỳ trên 255 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.493 | - Loại khác: | ||||||||
4.494 | 370191 | - - Dùng cho ảnh màu (đa màu): | |||||||
4.495 | 37019110 | - - - Loại phù hợp dùng cho công nghiệp in | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.496 | 37019190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.497 | 370199 | - - Loại khác: | |||||||
4.498 | 37019910 | - - - Loại phù hợp dùng cho công nghiệp in | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.499 | 37019990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.500 | 3702 | Phim để tạo ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng. | |||||||
4.501 | 37021000 | - Dùng cho chụp X quang | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.502 | - Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng không quá 105 mm: | ||||||||
4.503 | 37023100 | - - Dùng cho ảnh màu (đa màu) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.504 | 37023200 | - - Loại khác, có tráng nhũ tương bạc halogenua | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.505 | 37023900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.506 | - Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng trên 105 mm: | ||||||||
4.507 | 37024100 | - - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, dùng cho ảnh màu (đa màu) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.508 | 370242 | - - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, trừ loại dùng cho ảnh màu: | |||||||
4.509 | 37024210 | - - - Loại phù hợp để dùng trong y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.510 | 37024290 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.511 | 37024300 | - - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài không quá 200 m | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.512 | 37024400 | - - Loại chiều rộng trên 105 mm nhưng không quá 610 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.513 | - Phim loại khác, dùng cho ảnh màu (đa màu): | ||||||||
4.514 | 370252 | - - Loại chiều rộng không quá 16 mm: | |||||||
4.515 | 37025220 | - - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.516 | 37025290 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.517 | 37025300 | - - Loại chiều rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài không quá 30 m, dùng làm phim chiếu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.518 | 370254 | - - Loại chiều rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài không quá 30 m, trừ loại dùng làm phim chiếu: | |||||||
4.519 | 37025440 | - - - Loại phù hợp để dùng trong y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.520 | 37025490 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.521 | 370255 | - - Loại chiều rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài trên 30 m: | |||||||
4.522 | 37025520 | - - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.523 | 37025550 | - - - Loại phù hợp để dùng trong y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.524 | 37025590 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.525 | 370256 | - - Loại chiều rộng trên 35 mm: | |||||||
4.526 | 37025620 | - - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.527 | 37025690 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.528 | - Loại khác: | ||||||||
4.529 | 370296 | - - Loại chiều rộng không quá 35 mm và chiều dài không quá 30 m: | |||||||
4.530 | 37029610 | - - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.531 | 37029690 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.532 | 370297 | - - Loại chiều rộng không quá 35 mm và chiều dài trên 30 m: | |||||||
4.533 | 37029710 | - - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.534 | 37029790 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.535 | 370298 | - - Loại chiều rộng trên 35 mm: | |||||||
4.536 | 37029810 | - - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.537 | 37029830 | - - - Loại khác, chiều dài từ 120 m trở lên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.538 | 37029890 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.539 | 3703 | Giấy, bìa và vật liệu dệt để tạo ảnh, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng. | |||||||
4.540 | 370310 | - Ở dạng cuộn, có chiều rộng trên 610 mm: | |||||||
4.541 | 37031010 | - - Chiều rộng không quá 1.000 mm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.542 | 37031090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.543 | 37032000 | - Loại khác, dùng cho ảnh màu (đa màu) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.544 | 37039000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.545 | 3704 | Tấm, phim, giấy, bìa và vật liệu dệt để tạo ảnh, đã phơi sáng nhưng chưa tráng. | |||||||
4.546 | 37040010 | - Tấm hoặc phim dùng cho chụp X quang | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.547 | 37040090 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.548 | 3705 | Tấm và phim để tạo ảnh, đã phơi sáng và đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh. | |||||||
4.549 | 37050010 | - Dùng cho chụp X quang | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.550 | 37050020 | - Vi phim (microfilm) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.551 | 37050030 | - Dùng để tái tạo bản in offset | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.552 | 37050090 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.553 | 3706 | Phim dùng trong điện ảnh, đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng. | |||||||
4.554 | 370610 | - Loại chiều rộng từ 35 mm trở lên: | |||||||
4.555 | 37061010 | - - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.556 | 37061030 | - - Phim tài liệu khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.557 | 37061040 | - - Loại khác, chỉ có duy nhất rãnh tiếng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.558 | 37061090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.559 | 370690 | - Loại khác: | |||||||
4.560 | 37069010 | - - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.561 | 37069030 | - - Phim tài liệu khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.562 | 37069040 | - - Loại khác, chỉ có duy nhất rãnh tiếng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.563 | 37069090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.564 | 3707 | Chế phẩm hóa chất để tạo ảnh (trừ vecni, keo, chất kết dính và các chế phẩm tương tự); các sản phẩm chưa pha trộn dùng để tạo ảnh, đã đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng được ngay. | |||||||
4.565 | 37071000 | - Dạng nhũ tương nhạy | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
4.566 | 370790 | - Loại khác: | |||||||
4.567 | 37079010 | - - Vật liệu phát sáng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
4.568 | 37079090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
4.569 | Chương 38: Các sản phẩm hóa chất khác | ||||||||
4.570 | 3801 | Graphit nhân tạo; graphit dạng keo hoặc dạng bán keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác. | |||||||
4.571 | 38011000 | - Graphit nhân tạo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.572 | 38012000 | - Graphit dạng keo hoặc dạng bán keo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.573 | 38013000 | - Bột nhão carbon làm điện cực và các dạng bột nhão tương tự dùng để lót lò nung | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.574 | 38019000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.575 | 3802 | Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật. | |||||||
4.576 | 380210 | - Carbon hoạt tính: | |||||||
4.577 | 38021010 | - - Từ than gáo dừa | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.578 | 38021090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.579 | 380290 | - Loại khác: | |||||||
4.580 | 38029010 | - - Bauxit hoạt tính | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.581 | 38029020 | - - Đất sét hoạt tính hoặc đất hoạt tính | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.582 | 38029090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.583 | 3804 | Dung dịch kiềm thải ra trong quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sulphonates, nhưng trừ dầu tall thuộc nhóm 38.03. | |||||||
4.584 | 38040010 | - Dung dịch kiềm sulphit cô đặc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.585 | 38040020 | - Chất kết dính calcium lignin sulphonates (Ca2LS) được dùng trong sản xuất gạch chịu lửa | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.586 | 38040090 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.587 | 3805 | Dầu turpentine gôm, dầu turpentine gỗ hoặc dầu turpentine sulphate và các loại dầu terpenic khác được sản xuất bằng phương pháp chưng cất hoặc xử lý cách khác từ gỗ cây lá kim; dipentene thô; turpentine sulphit và para-cymene thô khác; dầu thông có chứa a | |||||||
4.588 | 38051000 | - Dầu turpentine gôm, dầu turpentine gỗ hoặc dầu turpentine sulphate | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.589 | 38059000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.590 | 3806 | Colophan và axit nhựa cây, và các dẫn xuất của chúng; tinh dầu colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy lại. | |||||||
4.591 | 38061000 | - Colophan và axit nhựa cây | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.592 | 38062000 | - Muối colophan, muối của axit nhựa cây hoặc muối của các dẫn xuất của colophan hoặc axit nhựa cây, trừ các muối của sản phẩm cộng của colophan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.593 | 380630 | - Gôm este: | |||||||
4.594 | 38063010 | - - Dạng khối | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.595 | 38063090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.596 | 380690 | - Loại khác: | |||||||
4.597 | 38069010 | - - Gôm nấu chảy lại ở dạng khối | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.598 | 38069090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.599 | 3808 | Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hoà sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm | |||||||
4.600 | - Hàng hoá đã nêu trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương này: |