Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
4.40134031990- - - Loại khác000000
4.402- Loại khác:
4.403340391- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác:
4.404- - - Dạng lỏng:
4.40534039111- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon000000
4.40634039119- - - - Loại khác000000
4.40734039190- - - Loại khác000000
4.408340399- - Loại khác:
4.409- - - Dạng lỏng:
4.41034039911- - - - Chế phẩm dùng cho động cơ của phương tiện bay000000
4.41134039912- - - - Chế phẩm khác chứa dầu silicon000000
4.41234039919- - - - Loại khác000000
4.41334039990- - - Loại khác000000
4.4143404Sáp nhân tạo và sáp đã được chế biến.
4.41534042000- Từ poly(oxyetylen) (polyetylen glycol)000000
4.416340490- Loại khác:
4.41734049010- - Của than non đã biến đổi hóa học000000
4.41834049090- - Loại khác000000
4.4193405Chất đánh bóng và các loại kem, dùng cho giày dép, đồ nội thất, sàn nhà, thân xe (coachwork), kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, nỉ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xố
4.42034051000- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc000000
4.42134052000- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ nội thất bằng gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hoá khác bằng gỗ000000
4.42234053000- Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng thân xe (coachwork), trừ các chất đánh bóng kim loại000000
4.42334054000- Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác000000
4.424340590- Loại khác:
4.42534059010- - Chất đánh bóng kim loại000000
4.42634059090- - Loại khác000000
4.4273407Bột nhão dùng để làm hình mẫu, kể cả đất nặn dùng cho trẻ em; các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hoặc như "các hợp chất tạo khuôn răng", đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự;
4.42834070010- Bột nhão dùng để làm hình mẫu, kể cả đất nặn dùng cho trẻ em000000
4.42934070020- Các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hoặc như "hợp chất tạo khuôn răng", đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự000000
4.43034070030- Chế phẩm khác dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao plaster (thạch cao nung hoặc canxi sulphat nung)000000
4.431Chương 35: Các chất chứa albumin; các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzym
4.4323501Casein, các muối của casein và các dẫn xuất casein khác; keo casein.
4.43335011000- Casein000000
4.434350190- Loại khác:
4.43535019010- - Các muối của casein và các dẫn xuất casein khác000000RVC40 hoặc CTSH
4.43635019020- - Keo casein000000RVC40 hoặc CTSH
4.4373502Albumin (kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein, chứa trên 80% whey protein tính theo trọng lượng khô), các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác.
4.438- Albumin trứng:
4.43935021100- - Đã làm khô000000RVC40 hoặc CTSH
4.44035021900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
4.44135022000- Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein000000RVC40 hoặc CTSH
4.44235029000- Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
4.4433503Gelatin (kể cả gelatin ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc tạo màu) và các dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật, trừ keo casein thuộc nhóm 35.01.
4.444- Gelatin và các dẫn xuất gelatin:
4.44535030041- - Dạng bột có độ trương nở từ A-250 hoặc B-230 trở lên theo hệ thống thang đo Bloom000000
4.44635030049- - Loại khác000000
4.44735030050- Loại điều chế từ bong bóng cá (Isinglass)000000
4.448- Các loại keo khác có nguồn gốc động vật:
4.44935030061- - Các loại keo có nguồn gốc từ cá000000
4.45035030069- - Loại khác000000
4.4513505Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác (ví dụ, tinh bột đã tiền gelatin hóa hoặc este hóa); các loại keo dựa trên tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác.
4.452350510- Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác:
4.45335051010- - Dextrin; tinh bột tan hoặc tinh bột đã rang000000
4.45435051090- - Loại khác000000
4.45535052000- Keo000000
4.4563506Keo đã điều chế và các chất kết dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, khối lượng tịnh không quá 1 kg.
4.45735061000- Các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc như các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, khối lượng tịnh không quá 1kg000000RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 3501.90 hoặc nhóm 3503
4.458- Loại khác:
4.459350691- - Chất kết dính làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su:
4.46035069110- - - Chất kết dính dạng free-film trong suốt quang học và chất kết dính dạng lỏng có thể đóng rắn trong suốt quang học chỉ được sử dụng hoặc được sử dụng chủ yếu để sản xuất màn hình dẹt hoặc màn hình cảm ứng000000RVC40 hoặc CTSH
4.46135069190- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
4.46235069900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
4.4633507Enzym; enzym đã chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
4.46435071000- Rennet và dạng cô đặc của nó000000
4.46535079000- Loại khác000000
4.466Chương 36: Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy; các chế phẩm dễ cháy khác
4.4673603Dây cháy chậm; dây nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện.
4.46836031000- Dây cháy chậm*
4.46936032000- Dây nổ*
4.47036033000- Nụ xòe*
4.47136034000- Kíp nổ*
4.47236035000- Bộ phận đánh lửa*
4.47336036000- Kíp nổ điện*
4.4743604Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác.
4.47536041000- Pháo hoa*
4.476360490- Loại khác:
4.47736049020- - Pháo hoa nhỏ và kíp nổ dùng làm đồ chơi*
4.47836049040- - Pháo hiệu*
4.47936049050- - Pháo thăng thiên*
4.48036049090- - Loại khác*
4.4813606Hợp kim xeri-sắt và các hợp kim tự cháy khác ở tất cả các dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã nêu trong Chú giải 2 của Chương này.
4.48236061000- Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu khí hóa lỏng trong các vật chứa loại sử dụng để nạp hoặc nạp lại ga bật lửa và có dung tích không quá 300 cm3000000
4.483360690- Loại khác:
4.48436069010- - Nhiên liệu rắn hoặc bán rắn, cồn rắn và các nhiên liệu được điều chế tương tự000000
4.48536069020- - Đá lửa dùng cho bật lửa000000
4.48636069030- - Hợp kim xeri-sắt và các hợp kim tự cháy khác ở tất cả các dạng000000
4.48736069090- - Loại khác000000
4.488Chương 37: Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh
4.4893701Các tấm và phim để tạo ảnh ở dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói.
4.49037011000- Dùng cho chụp X quang000000
4.49137012000- Phim in ngay000000
4.49237013000- Tấm và phim loại khác, có từ một chiều bất kỳ trên 255 mm000000
4.493- Loại khác:
4.494370191- - Dùng cho ảnh màu (đa màu):
4.49537019110- - - Loại phù hợp dùng cho công nghiệp in000000
4.49637019190- - - Loại khác000000
4.497370199- - Loại khác:
4.49837019910- - - Loại phù hợp dùng cho công nghiệp in000000
4.49937019990- - - Loại khác000000
4.5003702Phim để tạo ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng.
4.50137021000- Dùng cho chụp X quang000000
4.502- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng không quá 105 mm:
4.50337023100- - Dùng cho ảnh màu (đa màu)000000
4.50437023200- - Loại khác, có tráng nhũ tương bạc halogenua000000
4.50537023900- - Loại khác000000
4.506- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng trên 105 mm:
4.50737024100- - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, dùng cho ảnh màu (đa màu)000000
4.508370242- - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, trừ loại dùng cho ảnh màu:
4.50937024210- - - Loại phù hợp để dùng trong y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in000000
4.51037024290- - - Loại khác000000
4.51137024300- - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài không quá 200 m000000
4.51237024400- - Loại chiều rộng trên 105 mm nhưng không quá 610 mm000000
4.513- Phim loại khác, dùng cho ảnh màu (đa màu):
4.514370252- - Loại chiều rộng không quá 16 mm:
4.51537025220- - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnh000000
4.51637025290- - - Loại khác000000
4.51737025300- - Loại chiều rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài không quá 30 m, dùng làm phim chiếu000000
4.518370254- - Loại chiều rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài không quá 30 m, trừ loại dùng làm phim chiếu:
4.51937025440- - - Loại phù hợp để dùng trong y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in000000
4.52037025490- - - Loại khác000000
4.521370255- - Loại chiều rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài trên 30 m:
4.52237025520- - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnh000000
4.52337025550- - - Loại phù hợp để dùng trong y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in000000
4.52437025590- - - Loại khác000000
4.525370256- - Loại chiều rộng trên 35 mm:
4.52637025620- - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnh000000
4.52737025690- - - Loại khác000000
4.528- Loại khác:
4.529370296- - Loại chiều rộng không quá 35 mm và chiều dài không quá 30 m:
4.53037029610- - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnh000000
4.53137029690- - - Loại khác000000
4.532370297- - Loại chiều rộng không quá 35 mm và chiều dài trên 30 m:
4.53337029710- - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnh000000
4.53437029790- - - Loại khác000000
4.535370298- - Loại chiều rộng trên 35 mm:
4.53637029810- - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnh000000
4.53737029830- - - Loại khác, chiều dài từ 120 m trở lên000000
4.53837029890- - - Loại khác000000
4.5393703Giấy, bìa và vật liệu dệt để tạo ảnh, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng.
4.540370310- Ở dạng cuộn, có chiều rộng trên 610 mm:
4.54137031010- - Chiều rộng không quá 1.000 mm000000
4.54237031090- - Loại khác000000
4.54337032000- Loại khác, dùng cho ảnh màu (đa màu)000000
4.54437039000- Loại khác000000
4.5453704Tấm, phim, giấy, bìa và vật liệu dệt để tạo ảnh, đã phơi sáng nhưng chưa tráng.
4.54637040010- Tấm hoặc phim dùng cho chụp X quang000000
4.54737040090- Loại khác000000
4.5483705Tấm và phim để tạo ảnh, đã phơi sáng và đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh.
4.54937050010- Dùng cho chụp X quang000000
4.55037050020- Vi phim (microfilm)000000
4.55137050030- Dùng để tái tạo bản in offset000000
4.55237050090- Loại khác000000
4.5533706Phim dùng trong điện ảnh, đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng.
4.554370610- Loại chiều rộng từ 35 mm trở lên:
4.55537061010- - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học000000
4.55637061030- - Phim tài liệu khác000000
4.55737061040- - Loại khác, chỉ có duy nhất rãnh tiếng000000
4.55837061090- - Loại khác000000
4.559370690- Loại khác:
4.56037069010- - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học000000
4.56137069030- - Phim tài liệu khác000000
4.56237069040- - Loại khác, chỉ có duy nhất rãnh tiếng000000
4.56337069090- - Loại khác000000
4.5643707Chế phẩm hóa chất để tạo ảnh (trừ vecni, keo, chất kết dính và các chế phẩm tương tự); các sản phẩm chưa pha trộn dùng để tạo ảnh, đã đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng được ngay.
4.56537071000- Dạng nhũ tương nhạy000000RVC40 hoặc CTSH
4.566370790- Loại khác:
4.56737079010- - Vật liệu phát sáng000000RVC40 hoặc CTSH
4.56837079090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
4.569Chương 38: Các sản phẩm hóa chất khác
4.5703801Graphit nhân tạo; graphit dạng keo hoặc dạng bán keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác.
4.57138011000- Graphit nhân tạo000000
4.57238012000- Graphit dạng keo hoặc dạng bán keo000000
4.57338013000- Bột nhão carbon làm điện cực và các dạng bột nhão tương tự dùng để lót lò nung000000
4.57438019000- Loại khác000000
4.5753802Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật.
4.576380210- Carbon hoạt tính:
4.57738021010- - Từ than gáo dừa000000
4.57838021090- - Loại khác000000
4.579380290- Loại khác:
4.58038029010- - Bauxit hoạt tính000000
4.58138029020- - Đất sét hoạt tính hoặc đất hoạt tính000000
4.58238029090- - Loại khác000000
4.5833804Dung dịch kiềm thải ra trong quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sulphonates, nhưng trừ dầu tall thuộc nhóm 38.03.
4.58438040010- Dung dịch kiềm sulphit cô đặc000000
4.58538040020- Chất kết dính calcium lignin sulphonates (Ca2LS) được dùng trong sản xuất gạch chịu lửa000000
4.58638040090- Loại khác000000
4.5873805Dầu turpentine gôm, dầu turpentine gỗ hoặc dầu turpentine sulphate và các loại dầu terpenic khác được sản xuất bằng phương pháp chưng cất hoặc xử lý cách khác từ gỗ cây lá kim; dipentene thô; turpentine sulphit và para-cymene thô khác; dầu thông có chứa a
4.58838051000- Dầu turpentine gôm, dầu turpentine gỗ hoặc dầu turpentine sulphate000000
4.58938059000- Loại khác000000
4.5903806Colophan và axit nhựa cây, và các dẫn xuất của chúng; tinh dầu colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy lại.
4.59138061000- Colophan và axit nhựa cây000000
4.59238062000- Muối colophan, muối của axit nhựa cây hoặc muối của các dẫn xuất của colophan hoặc axit nhựa cây, trừ các muối của sản phẩm cộng của colophan000000
4.593380630- Gôm este:
4.59438063010- - Dạng khối000000
4.59538063090- - Loại khác000000
4.596380690- Loại khác:
4.59738069010- - Gôm nấu chảy lại ở dạng khối000000
4.59838069090- - Loại khác000000
4.5993808Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hoà sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm
4.600- Hàng hoá đã nêu trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương này:

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.