Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
4.20132081090- - Loại khác000000
4.202320820- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:
4.20332082040- - Sơn chống hà và/ hoặc chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy000000
4.20432082070- - Vecni (kể cả dầu bóng), loại dùng trong nha khoa000000
4.20532082090- - Loại khác000000
4.206320890- Loại khác:
4.207- - Vecni (kể cả dầu bóng), loại chịu được nhiệt trên 100°C:
4.20832089011- - - Dùng trong nha khoa000000
4.20932089019- - - Loại khác000000
4.210- - Vecni (kể cả dầu bóng), loại chịu nhiệt không quá 100°C:
4.21132089021- - - Dùng trong nha khoa000000
4.21232089029- - - Loại khác000000
4.21332089030- - Sơn chống hà và/ hoặc chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy000000
4.21432089090- - Loại khác000000
4.2153209Sơn và vecni (kể cả các loại men tráng (enamels) và dầu bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hoặc hòa tan trong môi trường nước.
4.216320910- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:
4.21732091010- - Vecni (kể cả dầu bóng)000000
4.21832091040- - Sơn cho da thuộc000000
4.21932091050- - Sơn chống hà và/ hoặc chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy000000
4.22032091090- - Loại khác000000
4.22132099000- Loại khác000000
4.2223210Sơn và vecni khác (kể cả các loại men tráng (enamels), dầu bóng và màu keo); các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da.
4.22332100010- Vecni (kể cả dầu bóng)000000
4.22432100020- Màu keo000000
4.22532100030- Thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da000000
4.226- Loại khác:
4.22732100091- - Sơn chống hà và/ hoặc chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy000000
4.22832100099- - Loại khác000000
4.2293212Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hoặc dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc đã đóng gói đ
4.23032121000- Lá phôi dập000000
4.231321290- Loại khác:
4.232- - Thuốc màu (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, dạng lỏng hoặc dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng):
4.23332129011- - - Bột nhão nhôm000000
4.23432129013- - - Loại chì trắng phân tán trong dầu000000
4.23532129014- - - Loại khác, để sản xuất sơn cho da thuộc000000
4.23632129019- - - Loại khác000000
4.237- - Thuốc nhuộm và chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ:
4.23832129021- - - Loại sử dụng trong công nghiệp thực phẩm hoặc đồ uống000000
4.23932129022- - - Thuốc nhuộm khác000000
4.24032129029- - - Loại khác000000
4.2413213Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường hoặc sơn bảng hiệu, chất màu pha (modifying tints), màu trang trí và các loại màu tương tự, ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hoặc các dạng hoặc đóng gói tương tự.
4.24232131000- Bộ màu vẽ000000
4.24332139000- Loại khác000000
4.2443214Ma tít để gắn kính, để ghép nối, các chất gắn nhựa (resin cements), các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; các chất bả bề mặt trước khi sơn; các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường trong nhà, sàn, trầ
4.24532141000- Ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa (resin cements), các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; chất bả bề mặt trước khi sơn000000
4.24632149000- Loại khác000000
4.2473215Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn.
4.248- Mực in:
4.249321511- - Màu đen:
4.25032151110- - - Mực in được làm khô bằng tia cực tím000000
4.25132151120- - - Mực thể rắn ở các hình dạng được thiết kế để đưa vào các thiết bị thuộc phân nhóm 8443.31, 8443.32 hoặc 8443.39000000
4.25232151190- - - Loại khác000000
4.253321519- - Loại khác:
4.25432151910- - - Mực thể rắn ở các hình dạng được thiết kế để đưa vào các thiết bị thuộc phân nhóm 8443.31, 8443.32 hoặc 8443.39000000
4.25532151990- - - Loại khác000000
4.256321590- Loại khác:
4.25732159010- - Khối carbon loại dùng để sản xuất giấy than000000
4.25832159060- - Mực vẽ hoặc mực viết000000
4.25932159070- - Mực dùng cho máy nhân bản thuộc nhóm 84.72000000
4.26032159090- - Loại khác000000
4.261Chương 33: Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
4.2623301Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa dầu đã chiết; tinh dầu cô đặc trong chất béo, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hoặc các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách h
4.263- Tinh dầu của các loại quả chi cam quýt:
4.26433011200- - Của cam000000
4.26533011300- - Của chanh000000
4.26633011900- - Loại khác000000
4.267- Tinh dầu khác trừ tinh dầu của các loại quả chi cam quýt:
4.26833012400- - Của cây bạc hà cay (Mantha piperita)000000
4.26933012500- - Của cây bạc hà khác000000
4.270330129- - Loại khác:
4.27133012920- - - Của cây đàn hương000000
4.27233012930- - - Của cây sả (citronella)000000
4.27333012940- - - Của cây nhục đậu khấu (nutmeg)000000
4.27433012950- - - Của cây đinh hương (clove)000000
4.27533012960- - - Của cây hoắc hương (parchouli)000000
4.27633012970- - - Của cây sả chanh (lemon grass), quế (cinnamon), gừng (ginger), bạch đậu khấu (cardamom) hoặc thì là (fennel)000000
4.27733012990- - - Loại khác000000
4.27833013000- Chất tựa nhựa000000RVC40 hoặc CTSH
4.279330190- Loại khác:
4.28033019010- - Nước cất và dung dịch nước của các loại tinh dầu phù hợp dùng để làm thuốc000000
4.28133019020- - Nhựa dầu đã chiết000000
4.28233019090- - Loại khác000000
4.2833302Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch có cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống.
4.284330210- Loại dùng trong công nghiệp thực phẩm hoặc đồ uống:
4.28533021010- - Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng000000
4.28633021020- - Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác000000
4.28733021030- - Loại khác, không chứa cồn000000
4.28833021090- - Loại khác000000
4.28933029000- Loại khác000000
4.2903304Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng cho móng tay hoặc móng chân.
4.29133041000- Chế phẩm trang điểm môi000000
4.29233042000- Chế phẩm trang điểm mắt000000
4.29333043000- Chế phẩm dùng cho móng tay hoặc móng chân000000
4.294- Loại khác:
4.29533049100- - Phấn, đã hoặc chưa nén000000
4.296330499- - Loại khác:
4.29733049920- - - Chế phẩm ngăn ngừa mụn trứng cá000000
4.29833049930- - - Kem và dung dịch (lotion) bôi mặt hoặc bôi da khác000000
4.29933049990- - - Loại khác000000
4.3003305Chế phẩm dùng cho tóc.
4.301330510- Dầu gội đầu:
4.30233051010- - Có tính chất chống nấm000000
4.30333051090- - Loại khác000000
4.30433052000- Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc000000
4.30533053000- Keo xịt tóc (hair lacquers)000000
4.30633059000- Loại khác000000
4.3073306Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả bột và bột nhão làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng (dental floss), đã đóng gói để bán lẻ.
4.308330610- Sản phẩm đánh răng:
4.30933061010- - Bột và bột nhão dùng ngừa bệnh cho răng000000
4.31033061090- - Loại khác000000
4.31133062000- Chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng (dental floss)000000
4.31233069000- Loại khác000000
4.3133307Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm, chế phẩm làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi phòng đã được pha chế,
4.31433071000- Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo000000
4.31533072000- Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra nhiều mồ hôi000000
4.31633073000- Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác000000
4.317- Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi phòng, kể cả các chế phẩm có mùi thơm dùng trong nghi lễ tôn giáo:
4.318330741- - "Nhang, hương" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy:
4.31933074110- - - Bột thơm (hương) sử dụng trong nghi lễ tôn giáo000000
4.32033074190- - - Loại khác000000
4.321330749- - Loại khác:
4.32233074910- - - Các chế phẩm làm thơm phòng, có hoặc không có đặc tính khử trùng000000
4.32333074990- - - Loại khác000000
4.324330790- Loại khác:
4.32533079010- - Chế phẩm vệ sinh động vật000000
4.32633079030- - Khăn và giấy, đã được thấm hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm000000
4.32733079040- - Nước hoa hoặc mỹ phẩm khác, kể cả chế phẩm làm rụng lông000000
4.32833079050- - Dung dịch dùng cho kính áp tròng hoặc mắt nhân tạo000000
4.32933079090- - Loại khác000000
4.330Chương 34: Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp đã được chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình m
4.3313401Xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thanh, bánh, được nén thành miếng hoặc hình dạng nhất định, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở d
4.332- Xà phòng và các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, ở dạng thanh, bánh, được nén thành miếng hoặc hình dạng nhất định, và giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy:
4.333340111- - Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc):
4.33434011140- - - Xà phòng đã tẩm thuốc kể cả xà phòng sát khuẩn000000
4.33534011150- - - Xà phòng khác kể cả xà phòng tắm000000
4.336- - - Loại khác, bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy:
4.33734011161- - - - Bằng sản phẩm không dệt được đóng gói để bán lẻ000000
4.33834011169- - - - Loại khác000000
4.33934011170- - - Loại khác, bằng giấy, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy000000
4.34034011190- - - Loại khác000000
4.341340119- - Loại khác:
4.34234011910- - - Bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy000000
4.34334011920- - - Bằng giấy, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy000000
4.34434011990- - - Loại khác000000
4.345340120- Xà phòng ở dạng khác:
4.34634012020- - Phôi xà phòng000000
4.347- - Loại khác:
4.34834012091- - - Dùng để tẩy mực, khử mực giấy tái chế000000
4.34934012099- - - Loại khác000000
4.35034013000- Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, dạng lỏng hoặc dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng000000
4.3513402Chất hữu cơ hoạt động bề mặt (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01.
4.352- Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng anion, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ:
4.353340231- - Các axit alkylbenzen sulphonic cấu trúc thẳng và muối của chúng:
4.35434023110- - - Alkylbenzen đã sulphonat hóa000000
4.35534023190- - - Loại khác000000
4.356340239- - Loại khác:
4.35734023910- - - Cồn béo đã sulphat hóa000000
4.35834023990- - - Loại khác000000
4.359- Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt khác, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ:
4.36034024100- - Dạng cation000000
4.361340242- - Dạng không phân ly (non - ionic):
4.36234024210- - - Hydroxyl-terminated polybutadiene000000
4.36334024290- - - Loại khác000000
4.364340249- - Loại khác:
4.36534024910- - - Loại thích hợp để sử dụng trong các chế phẩm chữa cháy000000
4.36634024990- - - Loại khác000000
4.367340250- Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ:
4.368- - Dạng lỏng:
4.36934025011- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt000000
4.37034025012- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn000000
4.37134025019- - - Loại khác000000
4.372- - Loại khác:
4.37334025091- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt000000
4.37434025092- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn000000
4.37534025099- - - Loại khác000000
4.376340290- Loại khác:
4.377- - Dạng lỏng:
4.37834029011- - - Tác nhân thấm ướt dạng anion000000
4.37934029012- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn000000
4.38034029013- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn000000
4.38134029014- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion khác000000
4.38234029019- - - Loại khác000000
4.383- - Loại khác:
4.38434029091- - - Tác nhân thấm ướt dạng anion000000
4.38534029092- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn000000
4.38634029093- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn000000
4.38734029094- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion khác000000
4.38834029099- - - Loại khác000000
4.3893403Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc đai ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử
4.390- Có chứa các loại dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ khoáng bi-tum:
4.391340311- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác:
4.392- - - Dạng lỏng:
4.39334031111- - - - Chế phẩm dầu bôi trơn000000
4.39434031119- - - - Loại khác000000
4.39534031190- - - Loại khác000000
4.396340319- - Loại khác:
4.397- - - Dạng lỏng:
4.39834031911- - - - Chế phẩm dùng cho động cơ của phương tiện bay000000
4.39934031912- - - - Chế phẩm khác chứa dầu silicon000000
4.40034031919- - - - Loại khác000000

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.