Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
STT | Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất ATIGA (%) | Quy tắc mặt hàng cụ thể | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2022 | 2023 | 2024 | 2025 | 2026 | 2027 | (Thông tư 03/2023/TT-BCT) | |||
4.001 | - - - Chứa papaverine hoặc berberine: | ||||||||
4.002 | 30044951 | - - - - Dạng uống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.003 | 30044959 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.004 | 30044960 | - - - Chứa theophylline, dạng uống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.005 | 30044970 | - - - Chứa atropine sulphate | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.006 | 30044980 | - - - Chứa quinine hydrochloride hoặc dihydroquinine chloride, dùng để tiêm; Chứa quinine sulphate hoặc bisulphate, dạng uống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.007 | 30044990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.008 | 300450 | - Loại khác, chứa các vitamin hoặc các sản phẩm khác của nhóm 29.36: | |||||||
4.009 | 30045010 | - - Loại phù hợp cho trẻ em, dạng xirô | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.010 | - - Loại khác, chứa nhiều hơn một loại vitamin: | ||||||||
4.011 | 30045021 | - - - Dạng uống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.012 | 30045029 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.013 | - - Loại khác: | ||||||||
4.014 | 30045091 | - - - Chứa vitamin A, B hoặc C | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.015 | 30045099 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.016 | 300460 | - Loại khác, chứa hoạt chất chống sốt rét được mô tả ở Chú giải Phân nhóm 2 của Chương này: | |||||||
4.017 | 30046010 | - - Chứa artemisinin kết hợp với các thành phần có hoạt tính dược khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.018 | 30046020 | - - Chứa artesunate hoặc chloroquine | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.019 | 30046090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.020 | 300490 | - Loại khác: | |||||||
4.021 | 30049010 | - - Miếng thẩm thấu qua da dùng điều trị bệnh ung thư hoặc bệnh tim | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.022 | 30049020 | - - Nước vô trùng đóng kín để xông, loại dược phẩm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.023 | 30049030 | - - Thuốc sát trùng (Antiseptics) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.024 | - - Chất gây tê, gây mê (Anaesthetics): | ||||||||
4.025 | 30049041 | - - - Chứa procain hydroclorua | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.026 | 30049049 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.027 | - - Thuốc giảm đau, thuốc hạ sốt và các loại dược phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm lạnh, có hoặc không chứa chất kháng histamin: | ||||||||
4.028 | 30049051 | - - - Chứa axit acetylsalicylic, paracetamol hoặc dipyrone (INN), dạng uống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.029 | 30049053 | - - - Chứa diclofenac, dạng uống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.030 | 30049054 | - - - Chứa piroxicam (INN) hoặc ibuprofen | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.031 | 30049055 | - - - Loại khác, dạng dầu xoa bóp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.032 | 30049059 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.033 | - - Thuốc chống sốt rét: | ||||||||
4.034 | 30049062 | - - - Chứa primaquine | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.035 | 30049064 | - - - Chứa artemisinin trừ các loại thuộc phân nhóm 3004.60.10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.036 | - - - Loại khác: | ||||||||
4.037 | 30049065 | - - - - Thuốc đông y từ thảo dược | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.038 | 30049069 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.039 | - - Thuốc tẩy giun: | ||||||||
4.040 | 30049071 | - - - Chứa piperazine hoặc mebendazole (INN) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.041 | - - - Loại khác: | ||||||||
4.042 | 30049072 | - - - - Thuốc đông y từ thảo dược | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.043 | 30049079 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.044 | - - Các thuốc khác điều trị ung thư, HIV/AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác: | ||||||||
4.045 | 30049081 | - - - Chứa deferoxamine, dạng tiêm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.046 | 30049082 | - - - Thuốc chống HIV/AIDS | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.047 | 30049089 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.048 | - - Loại khác: | ||||||||
4.049 | 30049091 | - - - Chứa natri clorua hoặc glucose, dạng truyền | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.050 | 30049092 | - - - Chứa sorbitol hoặc salbutamol, dạng truyền | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.051 | 30049093 | - - - Chứa sorbitol hoặc salbutamol, ở dạng khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.052 | 30049094 | - - - Chứa cimetidine (INN) hoặc ranitidine (INN) trừ dạng tiêm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.053 | 30049095 | - - - Chứa phenobarbital, diazepam hoặc chlorpromazine, trừ dạng tiêm hoặc dạng truyền | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.054 | 30049096 | - - - Thuốc nhỏ mũi có chứa naphazoline, xylometazoline hoặc oxymetazoline | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.055 | - - - Loại khác: | ||||||||
4.056 | 30049098 | - - - - Thuốc đông y từ thảo dược | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.057 | 30049099 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.058 | 3005 | Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng phủ dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y. | |||||||
4.059 | 300510 | - Băng dán và các sản phẩm khác có một lớp dính: | |||||||
4.060 | 30051010 | - - Đã tráng phủ hoặc thấm tẩm dược chất | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.061 | 30051090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.062 | 300590 | - Loại khác: | |||||||
4.063 | 30059010 | - - Băng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
4.064 | 30059020 | - - Gạc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
4.065 | 30059090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
4.066 | 3006 | Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này. | |||||||
4.067 | 300610 | - Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trù | |||||||
4.068 | 30061010 | - - Chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
4.069 | 30061090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTH; hoặc Quy tắc hàng dệt may |
4.070 | 300630 | - Chế phẩm cản quang dùng trong việc kiểm tra bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng cho bệnh nhân: | |||||||
4.071 | 30063010 | - - Bari sulphat, dạng uống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.072 | 30063020 | - - Các chất thử nguồn gốc vi sinh, loại phù hợp để chẩn đoán sinh học trong thú y | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.073 | 30063030 | - - Các chất thử chẩn đoán vi sinh khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.074 | 30063090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.075 | 300640 | - Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương: | |||||||
4.076 | 30064010 | - - Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.077 | 30064020 | - - Xi măng gắn xương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.078 | 30065000 | - Hộp và bộ dụng cụ sơ cứu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.079 | 30066000 | - Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon, dựa trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.080 | 30067000 | - Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.081 | - Loại khác: | ||||||||
4.082 | 30069100 | - - Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.083 | 300692 | - - Phế thải dược phẩm: | |||||||
4.084 | 30069210 | - - - Của thuốc điều trị ung thư, HIV/AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác | * | ||||||
4.085 | 30069290 | - - - Loại khác | * | ||||||
4.086 | 30069300 | - - Giả dược (placebo) và bộ dụng cụ thử nghiệm lâm sàng mù (hoặc mù đôi) để sử dụng trong các thử nghiệm lâm sàng được công nhận, được đóng gói theo liều lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 2106.90 |
4.087 | Chương 31: Phân bón | ||||||||
4.088 | 3101 | Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật. | |||||||
4.089 | 31010010 | - Nguồn gốc chỉ từ thực vật | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.090 | - Loại khác: | ||||||||
4.091 | 31010092 | - - Nguồn gốc từ động vật (trừ phân chim, dơi), đã qua xử lý hóa học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.092 | 31010099 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.093 | 3102 | Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ. | |||||||
4.094 | 31021000 | - Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.095 | - Amoni sulphat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulphat và amoni nitrat: | ||||||||
4.096 | 31022100 | - - Amoni sulphat | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.097 | 31022900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.098 | 31023000 | - Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.099 | 31024000 | - Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ khác không phải phân bón | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.100 | 31025000 | - Natri nitrat | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.101 | 31026000 | - Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.102 | 31028000 | - Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở trong dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.103 | 31029000 | - Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.104 | 3103 | Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân). | |||||||
4.105 | - Supephosphat: | ||||||||
4.106 | 310311 | - - Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng: | |||||||
4.107 | 31031110 | - - - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.108 | 31031190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.109 | 310319 | - - Loại khác: | |||||||
4.110 | 31031910 | - - - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.111 | 31031990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.112 | 310390 | - Loại khác: | |||||||
4.113 | 31039010 | - - Phân phosphat đã nung | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.114 | 31039090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.115 | 3104 | Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali. | |||||||
4.116 | 31042000 | - Kali clorua | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.117 | 31043000 | - Kali sulphat | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.118 | 31049000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.119 | 3105 | Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg. | |||||||
4.120 | 310510 | - Các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg: | |||||||
4.121 | 31051010 | - - Supephosphat và phân phosphat đã nung | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.122 | 31051020 | - - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai hoặc ba trong số các nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.123 | 31051090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.124 | 31052000 | - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.125 | 31053000 | - Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.126 | 31054000 | - Amoni dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.127 | - Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ và phospho: | ||||||||
4.128 | 31055100 | - - Chứa nitrat và phosphat | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.129 | 31055900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.130 | 31056000 | - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là phospho và kali | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.131 | 31059000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.132 | Chương 32: Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và véc ni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực | ||||||||
4.133 | 3201 | Chất chiết xuất để thuộc da có nguồn gốc từ thực vật; ta nanh và các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng. | |||||||
4.134 | 32011000 | - Chất chiết xuất từ cây mẻ rìu (Quebracho) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.135 | 32012000 | - Chất chiết xuất từ cây keo (Wattle) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.136 | 32019000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.137 | 3202 | Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm chứa enzym dùng cho tiền thuộc da. | |||||||
4.138 | 32021000 | - Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.139 | 32029000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.140 | 3203 | Các chất màu có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật (kể cả các chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội than động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu có nguồn gốc từ thực vật | |||||||
4.141 | 32030010 | - Loại sử dụng trong công nghiệp thực phẩm hoặc đồ uống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.142 | 32030090 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.143 | 3204 | Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu hữu cơ tổng hợp; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát qu | |||||||
4.144 | - Chất màu hữu cơ tổng hợp và các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này: | ||||||||
4.145 | 320411 | - - Thuốc nhuộm phân tán và các chế phẩm từ chúng: | |||||||
4.146 | 32041110 | - - - Dạng thô | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.147 | 32041190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.148 | 320412 | - - Thuốc nhuộm axit, có hoặc không tạo phức kim loại, và các chế phẩm từ chúng; thuốc nhuộm cầm màu và các chế phẩm từ chúng: | |||||||
4.149 | 32041210 | - - - Thuốc nhuộm axit | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.150 | 32041290 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.151 | 32041300 | - - Thuốc nhuộm bazơ và các chế phẩm từ chúng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.152 | 32041400 | - - Thuốc nhuộm trực tiếp và các chế phẩm từ chúng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.153 | 32041500 | - - Thuốc nhuộm chàm (kể cả loại có thể dùng như thuốc màu) và các chế phẩm từ chúng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.154 | 32041600 | - - Thuốc nhuộm hoạt tính và các chế phẩm từ chúng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.155 | 320417 | - - Thuốc màu và các chế phẩm từ chúng: | |||||||
4.156 | 32041710 | - - - Thuốc màu hữu cơ tổng hợp ở dạng bột | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.157 | 32041790 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.158 | 32041800 | - - Các chất màu carotenoit và các chế phẩm từ chúng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.159 | 32041900 | - - Loại khác, kể cả hỗn hợp chất màu từ hai phân nhóm trở lên của các phân nhóm từ 3204.11 đến 3204.19 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.160 | 32042000 | - Các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.161 | 32049000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.162 | 3206 | Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này, trừ các loại thuộc nhóm 32.03, 32.04 hoặc 32.05; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học. | |||||||
4.163 | - Thuốc màu và các chế phẩm từ dioxit titan: | ||||||||
4.164 | 320611 | - - Chứa hàm lượng dioxit titan từ 80% trở lên tính theo trọng lượng khô: | |||||||
4.165 | 32061110 | - - - Thuốc màu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.166 | 32061190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.167 | 320619 | - - Loại khác: | |||||||
4.168 | 32061910 | - - - Thuốc màu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.169 | 32061990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.170 | 320620 | - Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất crom: | |||||||
4.171 | 32062010 | - - Màu vàng crom, màu xanh crom và màu da cam molybdat hoặc màu đỏ molybdat từ hợp chất crom | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.172 | 32062090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.173 | - Chất màu khác và các chế phẩm khác: | ||||||||
4.174 | 320641 | - - Chất màu xanh nước biển và các chế phẩm từ chúng: | |||||||
4.175 | 32064110 | - - - Các chế phẩm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.176 | 32064190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.177 | 320642 | - - Litopon và các thuốc màu khác và các chế phẩm từ kẽm sulphua: | |||||||
4.178 | 32064210 | - - - Các chế phẩm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.179 | 32064290 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.180 | 320649 | - - Loại khác: | |||||||
4.181 | - - - Các chế phẩm: | ||||||||
4.182 | 32064911 | - - - - Của các chất màu vô cơ từ hợp chất cađimi hoặc hexacyanoferrates (ferrocyanides và ferricyanides) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.183 | 32064919 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.184 | 32064990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.185 | 320650 | - Các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang: | |||||||
4.186 | 32065010 | - - Các chế phẩm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.187 | 32065090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.188 | 3207 | Thuốc màu đã pha chế, các chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các chất men kính và men sứ, men sành (slips), các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự, loại dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; frit thủy t | |||||||
4.189 | 32071000 | - Thuốc màu đã pha chế, chất cản quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và các chế phẩm tương tự | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.190 | 320720 | - Men kính và men sứ, men sành (slips) và các chế phẩm tương tự: | |||||||
4.191 | 32072010 | - - Frit men (phối liệu men) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.192 | 32072090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.193 | 32073000 | - Các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.194 | 32074000 | - Frit thủy tinh và thuỷ tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.195 | 3208 | Sơn và vecni (kể cả men tráng (enamels) và dầu bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hoặc hòa tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong Chú giải 4 của Chương này. | |||||||
4.196 | 320810 | - Từ polyeste: | |||||||
4.197 | - - Vecni (kể cả dầu bóng): | ||||||||
4.198 | 32081011 | - - - Dùng trong nha khoa | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.199 | 32081019 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4.200 | 32081020 | - - Sơn chống hà và/ hoặc chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |