Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
3.001- - Loại dùng cho thực phẩm:
3.00228092031- - - Axit hypophosphoric000000
3.00328092032- - - Axit phosphoric000000
3.00428092039- - - Loại khác000000
3.005- - Loại khác:
3.00628092091- - - Axit hypophosphoric000000
3.00728092092- - - Axit phosphoric000000
3.00828092099- - - Loại khác000000
3.0092810Oxit bo; axit boric.
3.01028100010- Oxit bo000000
3.01128100020- Axit boric000000
3.0122811Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại.
3.013- Axit vô cơ khác:
3.01428111100- - Hydro florua (axit hydrofloric)000000
3.01528111200- - Hydro xyanua (axit hydroxyanic)000000
3.016281119- - Loại khác:
3.01728111910- - - Axit arsenic000000
3.01828111920- - - Axit aminosulphonic (axit sulphamic)000000
3.01928111990- - - Loại khác000000
3.020- Hợp chất vô cơ chứa oxy khác của phi kim loại:
3.02128112100- - Carbon dioxit000000
3.022281122- - Silic dioxit:
3.02328112210- - - Dạng bột000000
3.02428112290- - - Loại khác000000
3.025281129- - Loại khác:
3.02628112910- - - Diarsenic pentaoxit000000
3.02728112920- - - Dioxit lưu huỳnh000000
3.02828112990- - - Loại khác000000
3.0292812Halogenua và oxit halogenua của phi kim loại.
3.030- Clorua và oxit clorua:
3.03128121100- - Carbonyl diclorua (phosgene)000000
3.03228121200- - Phospho oxyclorua000000
3.03328121300- - Phospho triclorua000000
3.03428121400- - Phospho pentaclorua000000
3.03528121500- - Lưu huỳnh monoclorua000000
3.03628121600- - Lưu huỳnh diclorua000000
3.03728121700- -Thionyl clorua000000
3.03828121900- - Loại khác000000
3.03928129000- Loại khác000000
3.0402813Sulphua của phi kim loại; phospho trisulphua thương phẩm.
3.04128131000- Carbon disulphua000000
3.04228139000- Loại khác000000
3.0432814Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước.
3.04428141000- Dạng khan000000
3.04528142000- Dạng dung dịch nước000000
3.0462815Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit.
3.047- Natri hydroxit (xút ăn da):
3.04828151100- - Dạng rắn000000
3.04928151200- - Dạng dung dịch nước (soda kiềm hoặc soda lỏng)000000
3.05028152000- Kali hydroxit (potash ăn da)000000
3.05128153000- Natri hoặc kali peroxit000000
3.0522816Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit, của stronti hoặc bari.
3.05328161000- Magie hydroxit và magie peroxit000000
3.05428164000- Oxit, hydroxit và peroxit, của stronti hoặc bari000000
3.0552817Kẽm oxit; kẽm peroxit.
3.05628170010- Kẽm oxit000000
3.05728170020- Kẽm peroxit000000
3.0582818Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; oxit nhôm; hydroxit nhôm.
3.05928181000- Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học000000
3.06028182000- Oxit nhôm, trừ corundum nhân tạo000000
3.06128183000- Nhôm hydroxit000000
3.0622819Crom oxit và hydroxit.
3.06328191000- Crom trioxit000000
3.06428199000- Loại khác000000
3.0652820Mangan oxit.
3.06628201000- Mangan dioxit000000
3.06728209000- Loại khác000000
3.0682821Oxit sắt và hydroxit sắt; chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm từ 70% trở lên tính theo trọng lượng.
3.06928211000- Hydroxit và oxit sắt000000
3.07028212000- Chất màu từ đất000000
3.0712824Chì oxit; chì đỏ và chì da cam.
3.07228241000- Chì monoxit (litharge, maxicot)000000
3.07328249000- Loại khác000000
3.0742825Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ khác; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác.
3.07528251000- Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng000000
3.07628252000- Hydroxit và oxit liti000000
3.07728253000- Hydroxit và oxit vanađi000000
3.07828254000- Hydroxit và oxit niken000000
3.07928255000- Hydroxit và oxit đồng000000
3.08028256000- Germani oxit và zircon dioxit000000
3.08128257000- Hydroxit và oxit molipđen000000
3.08228258000- Antimon oxit000000
3.08328259000- Loại khác000000
3.0842826Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác.
3.085- Florua:
3.08628261200- - Của nhôm000000
3.08728261900- - Loại khác000000
3.08828263000- Natri hexafloroaluminat (cryolit tổng hợp)000000
3.08928269000- Loại khác000000
3.0902827Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iođua và iođua oxit.
3.09128271000- Amoni clorua000000
3.092282720- Canxi clorua:
3.09328272010- - Chứa từ 73% đến 80% tính theo trọng lượng000000
3.09428272090- - Loại khác000000
3.095- Clorua khác:
3.09628273100- - Của magiê000000
3.09728273200- - Của nhôm000000
3.09828273500- - Của niken000000
3.099282739- - Loại khác:
3.10028273910- - - Của bari hoặc của coban000000
3.10128273920- - - Của sắt000000
3.10228273930- - - Của kẽm000000
3.10328273990- - - Loại khác000000
3.104- Clorua oxit và clorua hydroxit:
3.10528274100- - Của đồng000000
3.10628274900- - Loại khác000000
3.107- Bromua và oxit bromua:
3.10828275100- - Natri bromua hoặc kali bromua000000
3.10928275900- - Loại khác000000
3.11028276000- Iođua và iođua oxit000000
3.1112828Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit.
3.11228281000- Canxi hypoclorit thương phẩm và canxi hypoclorit khác000000
3.113282890- Loại khác:
3.11428289010- - Natri hypoclorit000000
3.11528289090- - Loại khác000000
3.1162829Clorat và perclorat; bromat và perbromat; iodat và periodat.
3.117- Clorat:
3.11828291100- - Của natri000000
3.11928291900- - Loại khác000000
3.120282990- Loại khác:
3.12128299010- - Natri perclorat000000
3.12228299090- - Loại khác000000
3.1232830Sulphua; polysulphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học.
3.12428301000- Natri sulphua000000
3.125283090- Loại khác:
3.12628309010- - Sulphua cađimi hoặc sulphua kẽm000000
3.12728309090- - Loại khác000000
3.1282831Dithionit và sulphoxylat.
3.12928311000- Của natri000000
3.13028319000- Loại khác000000
3.1312832Sulphit; thiosulphat.
3.13228321000- Natri sulphit000000
3.13328322000- Sulphit khác000000
3.13428323000- Thiosulphat000000
3.1352833Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat (persulphat).
3.136- Natri sulphat:
3.13728331100- - Dinatri sulphat000000
3.13828331900- - Loại khác000000
3.139- Sulphat loại khác:
3.14028332100- - Của magiê000000
3.141283322- - Của nhôm:
3.14228332210- - - Loại thương phẩm000000
3.14328332290- - - Loại khác000000
3.14428332400- - Của niken000000
3.14528332500- - Của đồng000000
3.14628332700- - Của bari000000
3.147283329- - Loại khác:
3.14828332920- - - Chì sulphat tribasic000000
3.14928332930- - - Của crôm000000
3.15028332940- - - Của kẽm000000
3.15128332990- - - Loại khác000000
3.15228333000- Phèn000000
3.15328334000- Peroxosulphat (persulphat)000000
3.1542834Nitrit; nitrat.
3.15528341000- Nitrit000000
3.156- Nitrat:
3.15728342100- - Của kali000000
3.158283429- - Loại khác:
3.15928342910- - - Của bismut000000
3.16028342990- - - Loại khác000000
3.1612835Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học.
3.16228351000- Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit)000000
3.163- Phosphat:
3.16428352200- - Của mono- hoặc dinatri000000
3.16528352400- - Của kali000000
3.166283525- - Canxi hydroorthophosphat (“dicanxi phosphat”):
3.16728352510- - - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi000000
3.16828352590- - - Loại khác000000
3.16928352600- - Các phosphat khác của canxi000000
3.170283529- - Loại khác:
3.17128352910- - - Của trinatri000000
3.17228352990- - - Loại khác000000
3.173- Polyphosphat:
3.174283531- - Natri triphosphat (natri tripolyphosphat):
3.17528353110- - - Loại dùng cho thực phẩm000000
3.17628353190- - - Loại khác000000
3.177283539- - Loại khác:
3.17828353910- - - Tetranatri pyrophosphat000000
3.17928353990- - - Loại khác000000
3.1802836Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amoni carbamat.
3.18128362000- Dinatri carbonat000000
3.18228363000- Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat)000000
3.18328364000- Kali carbonat000000
3.184283650- Canxi carbonat:
3.18528365010- - Loại dùng cho thực phẩm hoặc dược phẩm000000
3.18628365090- - Loại khác000000
3.18728366000- Bari carbonat000000
3.188- Loại khác:
3.18928369100- - Liti carbonat000000
3.19028369200- - Stronti carbonat000000
3.191283699- - Loại khác:
3.19228369910- - - Amoni carbonat thương phẩm000000
3.19328369920- - - Chì carbonat000000
3.19428369990- - - Loại khác000000
3.1952837Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức.
3.196- Xyanua và xyanua oxit:
3.19728371100- - Của natri000000
3.19828371900- - Loại khác000000
3.19928372000- Xyanua phức000000
3.2002839Silicat; silicat kim loại kiềm thương phẩm.

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.