Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
STT | Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất ATIGA (%) | Quy tắc mặt hàng cụ thể | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2022 | 2023 | 2024 | 2025 | 2026 | 2027 | (Thông tư 03/2023/TT-BCT) | |||
3.201 | - Của natri: | ||||||||
3.202 | 28391100 | - - Natri metasilicat | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.203 | 283919 | - - Loại khác: | |||||||
3.204 | 28391920 | - - - Natri orthosilicat; natri pyrosilicat | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.205 | 28391990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.206 | 28399000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.207 | 2840 | Borat; peroxoborat (perborat). | |||||||
3.208 | - Dinatri tetraborat (borat tinh chế - hàn the): | ||||||||
3.209 | 28401100 | - - Dạng khan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.210 | 28401900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.211 | 28402000 | - Borat khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.212 | 28403000 | - Peroxoborat (perborat) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.213 | 2841 | Muối của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic. | |||||||
3.214 | 28413000 | - Natri dicromat | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.215 | 28415000 | - Cromat và dicromat khác; peroxocromat | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.216 | - Manganit, manganat và permanganat: | ||||||||
3.217 | 28416100 | - - Kali permanganat | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.218 | 28416900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.219 | 28417000 | - Molipdat | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.220 | 28418000 | - Vonframat | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.221 | 28419000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.222 | 2842 | Muối khác của axit vô cơ hoặc peroxoaxit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học), trừ các chất azit. | |||||||
3.223 | 28421000 | - Silicat kép hoặc phức, kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.224 | 284290 | - Loại khác: | |||||||
3.225 | 28429010 | - - Natri arsenit | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.226 | 28429020 | - - Muối của đồng hoặc crom | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.227 | 28429030 | - - Fulminat, xyanat và thioxyanat khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.228 | 28429090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.229 | 2843 | Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý. | |||||||
3.230 | 28431000 | - Kim loại quý dạng keo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.231 | - Hợp chất bạc: | ||||||||
3.232 | 28432100 | - - Nitrat bạc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.233 | 28432900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.234 | 28433000 | - Hợp chất vàng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.235 | 28439000 | - Hợp chất khác; hỗn hống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.236 | 2844 | Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên. | |||||||
3.237 | 284410 | - Urani tự nhiên và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa urani tự nhiên hoặc các hợp chất urani tự nhiên: | |||||||
3.238 | 28441010 | - - Urani tự nhiên và các hợp chất của nó | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.239 | 28441090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.240 | 284420 | - Urani đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp có chứa urani đã được làm giàu thành U 235, plutoni hoặc hợp chất của các sản phẩm này: | |||||||
3.241 | 28442010 | - - Urani đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.242 | 28442090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.243 | 284430 | - Urani đã được làm nghèo thành U 235 và các hợp chất của nó; thori và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và các hỗn hợp chứa urani đã được làm nghèo thành U 235, thori hoặc các hợp chất của các sản | |||||||
3.244 | 28443010 | - - Urani đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; thori và hợp chất của nó | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.245 | 28443090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.246 | - Nguyên tố phóng xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm 2844.10, 2844.20 hoặc 2844.30; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất t | ||||||||
3.247 | 28444100 | - - Triti và các hợp chất của nó; hợp kim, chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp chứa triti hoặc các hợp chất của nó | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.248 | 28444200 | - - Actini-225, actini-227, californi-253, curi-240, curi-241, curi-242, curi-243, curi-244, einsteini-253, einsteini-254, gadolini-148, poloni-208, poloni- 209, poloni-210, radi-223, urani-230 hoặc urani-232, và các hợp chất của chúng; hợp kim, chất phân | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.249 | 28444300 | - - Các nguyên tố, đồng vị và hợp chất phóng xạ khác; hợp kim khác, chất phân tán khác (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp khác chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc hợp chất này | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.250 | 28444400 | - - Phế liệu phóng xạ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.251 | 28445000 | - Hộp (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.252 | 2845 | Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất, vô cơ hoặc hữu cơ, của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học. | |||||||
3.253 | 28451000 | - Nước nặng (deuterium oxide) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.254 | 28452000 | - Bo được làm giàu bo-10 và các hợp chất của nó | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.255 | 28453000 | - Liti được làm giàu liti-6 và các hợp chất của nó | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.256 | 28454000 | - Heli-3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.257 | 28459000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.258 | 2846 | Các hợp chất, vô cơ hoặc hữu cơ, của kim loại đất hiếm, của ytri hoặc của scandi hoặc của hỗn hợp các kim loại này. | |||||||
3.259 | 28461000 | - Hợp chất xeri | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.260 | 28469000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.261 | 2847 | Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure. | |||||||
3.262 | 28470010 | - Dạng lỏng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.263 | 28470090 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.264 | 2849 | Carbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học. | |||||||
3.265 | 28491000 | - Của canxi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.266 | 28492000 | - Của silic | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.267 | 28499000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.268 | 2852 | Các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ hỗn hống. | |||||||
3.269 | 285210 | - Được xác định về mặt hoá học: | |||||||
3.270 | 28521010 | - - Thuỷ ngân sulphat | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.271 | 28521020 | - - Các hợp chất của thủy ngân được dùng như chất phát quang | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.272 | 28521090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.273 | 285290 | - Loại khác: | |||||||
3.274 | 28529010 | - - Thủy ngân tanat | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.275 | 28529020 | - - Thủy ngân sulphua; thủy ngân polysulphua; thủy ngân polyphosphat; thủy ngân carbua; hợp chất thủy ngân dị vòng thuộc 2934.99.90; dẫn xuất của pepton thủy ngân; các dẫn xuất protein khác của thủy ngân | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.276 | 28529090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.277 | 2853 | Phosphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt; các hợp chất vô cơ khác (bao gồm nước cất hoặc nước khử độ dẫn hoặc các loại nước tinh khiết tương tự); khí hóa lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống của kim | |||||||
3.278 | 28531000 | - Cyanogen chloride (chlorcyan) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.279 | 285390 | - Loại khác: | |||||||
3.280 | 28539010 | - - Nước khử khoáng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.281 | 28539090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.282 | Chương 29: Hóa chất hữu cơ | ||||||||
3.283 | 2901 | Hydrocarbon mạch hở. | |||||||
3.284 | 29011000 | - No | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.285 | - Chưa no: | ||||||||
3.286 | 29012100 | - - Etylen | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.287 | 29012200 | - - Propen (propylen) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.288 | 29012300 | - - Buten (butylen) và các đồng phân của nó | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.289 | 29012400 | - - 1,3 - butadien và isopren | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.290 | 290129 | - - Loại khác: | |||||||
3.291 | 29012910 | - - - Axetylen | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.292 | 29012920 | - - - Hexen và các đồng phân của nó | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.293 | 29012990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.294 | 2902 | Hydrocarbon mạch vòng. | |||||||
3.295 | - Cyclanes, cyclenes và cycloterpenes: | ||||||||
3.296 | 29021100 | - - Cyclohexane | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.297 | 29021900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.298 | 29022000 | - Benzen | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.299 | 29023000 | - Toluen | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.300 | - Xylenes: | ||||||||
3.301 | 29024100 | - - o-Xylen | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.302 | 29024200 | - - m-Xylen | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.303 | 29024300 | - - p-Xylen | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.304 | 29024400 | - - Hỗn hợp các đồng phân của xylen | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.305 | 29025000 | - Styren | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.306 | 29026000 | - Etylbenzen | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.307 | 29027000 | - Cumen | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.308 | 290290 | - Loại khác: | |||||||
3.309 | 29029010 | - - Dodecylbenzen | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.310 | 29029020 | - - Các loại alkylbenzen khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.311 | 29029090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.312 | 2903 | Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon. | |||||||
3.313 | - Các dẫn xuất clo hóa của hydrocarbon mạch hở, no: | ||||||||
3.314 | 290311 | - - Clorometan (clorua metyl) và cloroetan (clorua etyl): | |||||||
3.315 | 29031110 | - - - Clorometan (clorua metyl) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.316 | 29031190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.317 | 29031200 | - - Diclorometan (metylen clorua) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.318 | 29031300 | - - Cloroform (triclorometan) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.319 | 29031400 | - - Carbon tetraclorua | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.320 | 29031500 | - - Etylen diclorua (ISO) (1,2-dicloroetan) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.321 | 290319 | - - Loại khác: | |||||||
3.322 | 29031920 | - - - 1,1,1-Tricloroetan (metyl cloroform) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.323 | 29031990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.324 | - Các dẫn xuất clo hóa của hydrocarbon mạch hở, chưa no: | ||||||||
3.325 | 29032100 | - - Vinyl clorua (cloroetylen) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.326 | 29032200 | - - Tricloroetylen | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.327 | 29032300 | - - Tetracloroetylen (percloroetylen) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.328 | 29032900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.329 | - Các dẫn xuất flo hóa của hydrocarbon mạch hở, no: | ||||||||
3.330 | 29034100 | - - Triflorometan (HFC-23) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.331 | 29034200 | - - Diflorometan (HFC-32) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.332 | 29034300 | - - Florometan (HFC-41), 1,2-difloroetan (HFC-152) và 1,1-difloroetan (HFC-152a) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.333 | 29034400 | - - Pentafloroetan (HFC-125), 1,1,1-trifloroetan (HFC-143a) và 1,1,2-trifloroetan (HFC-143) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.334 | 29034500 | - - 1,1,1,2-Tetrafloroetan (HFC-134a) và 1,1,2,2-tetrafloroetan (HFC-134) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.335 | 29034600 | - - 1,1,1,2,3,3,3-Heptafloropropan (HFC-227ea), 1,1,1,2,2,3-hexafloropropan (HFC-236cb), 1,1,1,2,3,3-hexafloropropan (HFC-236ea) và 1,1,1,3,3,3-hexafloropropan (HFC-236fa) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.336 | 29034700 | - - 1,1,1,3,3-Pentafloropropan (HFC-245fa) và 1,1,2,2,3-pentafloropropan (HFC-245ca) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.337 | 29034800 | - - 1,1,1,3,3-Pentaflorobutan (HFC-365mfc) và 1,1,1,2,2,3,4,5,5,5-decafloropentan (HFC-43-10mee) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.338 | 29034900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.339 | - Các dẫn xuất flo hóa của hydrocarbon mạch hở, chưa no: | ||||||||
3.340 | 29035100 | - - 2,3,3,3-Tetrafloropropen (HFO-1234yf), 1,3,3,3-tetrafloropropen (HFO-1234ze) và (Z)-1,1,1,4,4,4-hexafloro-2-buten (HFO-1336mzz) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.341 | 29035900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.342 | - Các dẫn xuất brom hóa hoặc iot hóa của hydrocarbon mạch hở: | ||||||||
3.343 | 29036100 | - - Metyl bromua (bromometan) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.344 | 29036200 | - - Etylen dibromua (ISO) (1,2- dibromoetan) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.345 | 29036900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.346 | - Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: | ||||||||
3.347 | 29037100 | - - Clorodiflorometan (HCFC-22) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.348 | 29037200 | - - Diclorotrifloroetan (HCFC-123) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.349 | 29037300 | - - Diclorofloroetan (HCFC-141, 141b) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.350 | 29037400 | - - Clorodifloroetan (HCFC-142, 142b) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.351 | 29037500 | - - Dicloropentafloropropan (HCFC-225, 225ca, 225cb) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.352 | 29037600 | - - Bromoclorodiflorometan (Halon-1211), bromotriflorometan (Halon-1301) và dibromotetrafloroetan (Halon-2402) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.353 | 29037700 | - - Loại khác, perhalogen hóa chỉ với flo và clo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.354 | 29037800 | - - Các dẫn xuất perhalogen hóa khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.355 | 29037900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.356 | - Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic: | ||||||||
3.357 | 29038100 | - - 1,2,3,4,5,6-Hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.358 | 29038200 | - - Aldrin (ISO), chlordane (ISO) và heptachlor (ISO) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.359 | 29038300 | - - Mirex (ISO) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.360 | 29038900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.361 | - Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon thơm: | ||||||||
3.362 | 29039100 | - - Chlorobenzene, o-dichlorobenzene và p-dichlorobenzene | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.363 | 29039200 | - - Hexachlorobenzene (ISO) và DDT (ISO) (clofenotane (INN),1,1,1-trichloro-2,2-bis(p-chlorophenyl)ethane) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.364 | 29039300 | - - Pentachlorobenzene (ISO) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.365 | 29039400 | - - Hexabromobiphenyls | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.366 | 29039900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.367 | 2904 | Dẫn xuất sulphonat hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa. | |||||||
3.368 | 29041000 | - Các dẫn xuất chỉ chứa các nhóm sulpho, muối và etyl este của chúng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.369 | 290420 | - Các dẫn xuất chỉ chứa các nhóm nitro hoặc chỉ chứa các nhóm nitroso: | |||||||
3.370 | 29042010 | - - Trinitrotoluen | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.371 | 29042090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.372 | - Perfluorooctane sulphonic axit, muối của nó và perfluorooctane sulphonyl fluoride: | ||||||||
3.373 | 29043100 | - - Perfluorooctane sulphonic axit | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.374 | 29043200 | - - Ammonium perfluorooctane sulphonate | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.375 | 29043300 | - - Lithium perfluorooctane sulphonate | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.376 | 29043400 | - - Kali perfluorooctane sulphonate | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.377 | 29043500 | - - Muối khác của perfluorooctane sulphonic axit | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.378 | 29043600 | - - Perfluorooctane sulphonyl fluoride | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.379 | - Loại khác: | ||||||||
3.380 | 29049100 | - - Trichloronitromethane (chloropicrin) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.381 | 29049900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.382 | 2905 | Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng. | |||||||
3.383 | - Rượu no đơn chức: | ||||||||
3.384 | 29051100 | - - Metanol (rượu metylic) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.385 | 29051200 | - - Propan-1-ol (rượu propylic) và propan-2-ol (rượu isopropylic) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.386 | 29051300 | - - Butan-1-ol (rượu n-butylic) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.387 | 29051400 | - - Butanol khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.388 | 29051600 | - - Octanol (rượu octylic) và đồng phân của nó | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.389 | 29051700 | - - Dodecan-1-ol (lauryl alcohol), hexadecan-1-ol (cetyl alcohol) và octadecan-1-ol (stearyl alcohol) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.390 | 29051900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.391 | - Rượu đơn chức chưa no: | ||||||||
3.392 | 29052200 | - - Rượu tecpen mạch hở | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.393 | 29052900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.394 | - Rượu hai chức: | ||||||||
3.395 | 29053100 | - - Etylen glycol (ethanediol) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.396 | 29053200 | - - Propylen glycol (propan-1,2-diol) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.397 | 29053900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.398 | - Rượu đa chức khác: | ||||||||
3.399 | 29054100 | - - 2-Ethyl-2-(hydroxymethyl) propane-1,3-diol (trimethylolpropane) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.400 | 29054200 | - - Pentaerythritol | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |