Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
STT | Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất ATIGA (%) | Quy tắc mặt hàng cụ thể | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2022 | 2023 | 2024 | 2025 | 2026 | 2027 | (Thông tư 03/2023/TT-BCT) | |||
2.801 | 26131000 | - Đã nung | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
2.802 | 26139000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
2.803 | 2614 | Quặng titan và tinh quặng titan. | |||||||
2.804 | 26140010 | - Quặng inmenit và tinh quặng inmenit | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.805 | 26140090 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.806 | 2615 | Quặng niobi, tantali, vanadi hoặc zircon và tinh quặng của các loại quặng đó. | |||||||
2.807 | 26151000 | - Quặng zircon và tinh quặng zircon | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.808 | 26159000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.809 | 2616 | Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý. | |||||||
2.810 | 26161000 | - Quặng bạc và tinh quặng bạc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.811 | 26169000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.812 | 2617 | Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó. | |||||||
2.813 | 26171000 | - Quặng antimon và tinh quặng antimon | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
2.814 | 26179000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
2.815 | 2620 | Xỉ, tro và cặn (trừ loại thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa kim loại, arsen hoặc các hợp chất của chúng. | |||||||
2.816 | - Chứa chủ yếu là kẽm: | ||||||||
2.817 | 26201100 | - - Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
2.818 | 26201900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
2.819 | - Chứa chủ yếu là chì: | ||||||||
2.820 | 26202100 | - - Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
2.821 | 26202900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
2.822 | 26203000 | - Chứa chủ yếu là đồng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
2.823 | 26204000 | - Chứa chủ yếu là nhôm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.824 | 26206000 | - Chứa arsen, thuỷ ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
2.825 | - Loại khác: | ||||||||
2.826 | 26209100 | - - Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
2.827 | 262099 | - - Loại khác: | |||||||
2.828 | 26209910 | - - - Xỉ và phần chưa cháy hết (hardhead) của thiếc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
2.829 | 26209990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
2.830 | 2621 | Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị. | |||||||
2.831 | 26211000 | - Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
2.832 | 262190 | - Loại khác: | |||||||
2.833 | 26219010 | - - Các muối kali thô thu được từ cặn mật củ cải đường trong công nghiệp sản xuất đường | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
2.834 | 26219090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
2.835 | Chương 27: Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi-tum; các loại sáp khoáng chất | ||||||||
2.836 | 2701 | Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá. | |||||||
2.837 | - Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh: | ||||||||
2.838 | 27011100 | - - Anthracite | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.839 | 270112 | - - Than bi-tum: | |||||||
2.840 | 27011210 | - - - Than để luyện cốc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.841 | 27011290 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.842 | 27011900 | - - Than đá loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.843 | 27012000 | - Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.844 | 2702 | Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền. | |||||||
2.845 | 27021000 | - Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.846 | 27022000 | - Than non đã đóng bánh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.847 | 2703 | Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh. | |||||||
2.848 | 27030010 | - Than bùn, đã hoặc chưa ép thành kiện, nhưng chưa đóng bánh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.849 | 27030020 | - Than bùn đã đóng bánh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.850 | 2704 | Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá. | |||||||
2.851 | 27040010 | - Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.852 | 27040020 | - Than cốc và than nửa cốc luyện từ than non hoặc than bùn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.853 | 27040030 | - Muội bình chưng than đá | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.854 | 2707 | Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm. | |||||||
2.855 | 27071000 | - Benzen | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.856 | 27072000 | - Toluen | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.857 | 27073000 | - Xylen | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.858 | 27074000 | - Naphthalen | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.859 | 27075000 | - Các hỗn hợp hydrocarbon thơm khác có từ 65% thể tích trở lên (kể cả lượng hao hụt) được chưng cất ở nhiệt độ 250oC theo phương pháp ISO 3405 (tương đương phương pháp ASTM D 86) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.860 | - Loại khác: | ||||||||
2.861 | 27079100 | - - Dầu creosote | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.862 | 270799 | - - Loại khác: | |||||||
2.863 | 27079910 | - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.864 | 27079990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.865 | 2708 | Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác. | |||||||
2.866 | 27081000 | - Nhựa chưng (hắc ín) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.867 | 27082000 | - Than cốc nhựa chưng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.868 | 2709 | Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô. | |||||||
2.869 | 27090010 | - Dầu mỏ thô | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.870 | 27090020 | - Condensate | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.871 | 27090090 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.872 | 2710 | Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, nhữ | |||||||
2.873 | - Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum | ||||||||
2.874 | 271012 | - - Dầu nhẹ và các chế phẩm: | |||||||
2.875 | - - - Xăng động cơ, có pha chì: | ||||||||
2.876 | 27101211 | - - - - RON 97 và cao hơn | 8 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.877 | 27101212 | - - - - RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97 | 8 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.878 | 27101213 | - - - - RON khác | 8 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.879 | - - - Xăng động cơ, không pha chì: | ||||||||
2.880 | - - - - RON 97 và cao hơn: | ||||||||
2.881 | 27101221 | - - - - - Chưa pha chế | 8 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.882 | 27101222 | - - - - - Pha chế với ethanol | 8 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.883 | 27101223 | - - - - - Loại khác | 8 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.884 | - - - - RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97: | ||||||||
2.885 | 27101224 | - - - - - Chưa pha chế | 8 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.886 | 27101225 | - - - - - Pha chế với ethanol | 8 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.887 | 27101226 | - - - - - Loại khác | 8 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.888 | - - - - RON khác: | ||||||||
2.889 | 27101227 | - - - - - Chưa pha chế | 8 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.890 | 27101228 | - - - - - Pha chế với ethanol | 8 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.891 | 27101229 | - - - - - Loại khác | 8 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.892 | - - - Xăng máy bay, loại sử dụng cho động cơ máy bay kiểu piston: | ||||||||
2.893 | 27101231 | - - - - Octane 100 và cao hơn | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.894 | 27101239 | - - - - Loại khác | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.895 | 27101240 | - - - Tetrapropylene | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.896 | 27101250 | - - - Dung môi trắng (white spirit) | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.897 | 27101260 | - - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.898 | 27101270 | - - - Dung môi nhẹ khác | 8 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.899 | 27101280 | - - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ | 8 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.900 | - - - Loại khác: | ||||||||
2.901 | 27101291 | - - - - Alpha olefins | 10 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.902 | 27101292 | - - - - Loại khác, spirit dầu mỏ, có độ chớp cháy dưới 23oC | 10 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.903 | 27101299 | - - - - Loại khác | 10 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.904 | 271019 | - - Loại khác: | |||||||
2.905 | 27101920 | - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.906 | 27101930 | - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.907 | - - - Dầu và mỡ bôi trơn: | ||||||||
2.908 | 27101941 | - - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.909 | 27101942 | - - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.910 | 27101944 | - - - - Mỡ bôi trơn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.911 | 27101945 | - - - - Dầu bôi trơn cho nguyên liệu dệt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.912 | 27101946 | - - - - Dầu bôi trơn khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.913 | 27101950 | - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.914 | 27101960 | - - - Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.915 | - - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu: | ||||||||
2.916 | 27101971 | - - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.917 | 27101972 | - - - - Nhiên liệu diesel khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.918 | 27101979 | - - - - Dầu nhiên liệu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.919 | 27101981 | - - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.920 | 27101982 | - - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.921 | 27101983 | - - - Các kerosine khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.922 | 27101989 | - - - Dầu trung khác và các chế phẩm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.923 | 27101990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.924 | 27102000 | - Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.925 | - Dầu thải: | ||||||||
2.926 | 27109100 | - - Chứa polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated biphenyls (PBBs) | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.927 | 27109900 | - - Loại khác | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.928 | 2711 | Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác. | |||||||
2.929 | - Dạng hóa lỏng: | ||||||||
2.930 | 27111100 | - - Khí tự nhiên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.931 | 27111200 | - - Propan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.932 | 27111300 | - - Butan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.933 | 271114 | - - Etylen, propylen, butylen và butadien: | |||||||
2.934 | 27111410 | - - - Etylen | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.935 | 27111490 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.936 | 27111900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.937 | - Dạng khí: | ||||||||
2.938 | 271121 | - - Khí tự nhiên: | |||||||
2.939 | 27112110 | - - - Loại sử dụng làm nhiên liệu động cơ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.940 | 27112190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.941 | 27112900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.942 | 2712 | Vazơlin (petroleum jelly); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác, và sản phẩm tương tự thu được từ qui trình tổng hợp hoặc qui trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu. | |||||||
2.943 | 27121000 | - Vazơlin (petroleum jelly) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.944 | 27122000 | - Sáp parafin có hàm lượng dầu dưới 0,75% tính theo trọng lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.945 | 271290 | - Loại khác: | |||||||
2.946 | 27129010 | - - Sáp parafin | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.947 | 27129090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.948 | 2713 | Cốc dầu mỏ, bi-tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum. | |||||||
2.949 | - Cốc dầu mỏ: | ||||||||
2.950 | 27131100 | - - Chưa nung | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.951 | 27131200 | - - Đã nung | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.952 | 27132000 | - Bi-tum dầu mỏ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.953 | 27139000 | - Cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.954 | 2714 | Bi-tum và nhựa đường (asphalt), ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín; asphaltit và đá chứa asphaltic. | |||||||
2.955 | 27141000 | - Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.956 | 27149000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.957 | 2715 | Hỗn hợp chứa bi-tum dựa trên asphalt tự nhiên, bi-tum tự nhiên, bi-tum dầu mỏ, hắc ín khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ, matít có chứa bi-tum, cut-backs). | |||||||
2.958 | 27150010 | - Chất phủ hắc ín polyurethan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.959 | 27150090 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.960 | Chương 28: Hoá chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị | ||||||||
2.961 | 2801 | Flo, clo, brom và iot. | |||||||
2.962 | 28011000 | - Clo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.963 | 28012000 | - Iot | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.964 | 28013000 | - Flo; brom | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.965 | 2803 | Carbon (muội carbon và các dạng khác của carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác). | |||||||
2.966 | 28030020 | - Muội axetylen | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.967 | - Muội carbon khác: | ||||||||
2.968 | 28030041 | - - Loại sử dụng để sản xuất cao su | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.969 | 28030049 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.970 | 28030090 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.971 | 2804 | Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác. | |||||||
2.972 | 28041000 | - Hydro | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.973 | - Khí hiếm: | ||||||||
2.974 | 28042100 | - - Argon | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.975 | 28042900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.976 | 28043000 | - Nitơ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.977 | 28044000 | - Oxy | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.978 | 28045000 | - Bo; telu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.979 | - Silic: | ||||||||
2.980 | 28046100 | - - Có hàm lượng silic không dưới 99,99% tính theo trọng lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.981 | 28046900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.982 | 28047000 | - Phospho | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.983 | 28048000 | - Arsen | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.984 | 28049000 | - Selen | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.985 | 2805 | Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandi và ytri, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân. | |||||||
2.986 | - Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ: | ||||||||
2.987 | 28051100 | - - Natri | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.988 | 28051200 | - - Canxi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.989 | 28051900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.990 | 28053000 | - Kim loại đất hiếm, scandi và ytri đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.991 | 28054000 | - Thủy ngân | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.992 | 2806 | Hydro clorua (axit hydrocloric); axit clorosulphuric. | |||||||
2.993 | 28061000 | - Hydro clorua (axit hydrocloric) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.994 | 28062000 | - Axit clorosulphuric | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.995 | 2807 | Axit sulphuric; axit sulphuric bốc khói (oleum). | |||||||
2.996 | 28070010 | - Axit sulphuric chứa H2SO4 trên 80% tính theo trọng lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.997 | 28070090 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.998 | 2809 | Diphospho pentaoxit; axit phosphoric; axit polyphosphoric, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học. | |||||||
2.999 | 28091000 | - Diphospho pentaoxit | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3.000 | 280920 | - Axit phosphoric và axit polyphosphoric: |