Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
2.6012401Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.
2.602240110- Lá thuốc lá chưa tước cọng:
2.60324011010- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured)*RVC40 hoặc CC
2.60424011020- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng*RVC40 hoặc CC
2.60524011040- - Loại Burley*RVC40 hoặc CC
2.60624011050- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng*RVC40 hoặc CC
2.60724011090- - Loại khác*RVC40 hoặc CC
2.608240120- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:
2.60924012010- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured)*RVC40 hoặc CC
2.61024012020- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng*RVC40 hoặc CC
2.61124012030- - Loại Oriental*RVC40 hoặc CC
2.61224012040- - Loại Burley*RVC40 hoặc CC
2.61324012050- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured)*RVC40 hoặc CC
2.61424012090- - Loại khác*RVC40 hoặc CC
2.615240130- Phế liệu lá thuốc lá:
2.61624013010- - Cọng thuốc lá*RVC40 hoặc CC
2.61724013090- - Loại khác*RVC40 hoặc CC
2.6182402Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá.
2.61924021000- Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, có chứa lá thuốc lá*
2.620240220- Thuốc lá điếu có chứa lá thuốc lá:
2.62124022010- - Thuốc lá Bi-đi (Beedies)*
2.62224022020- - Thuốc lá điếu, có chứa thành phần từ đinh hương*
2.62324022090- - Loại khác*
2.624240290- Loại khác:
2.62524029010- - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ làm từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá*
2.62624029020- - Thuốc lá điếu làm từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá*
2.6272403Lá thuốc lá đã chế biến khác và các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá.
2.628- Lá thuốc lá để hút (smoking), có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ:
2.629240311- - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 Chương này:
2.63024031110- - - Đã được đóng gói để bán lẻ*
2.63124031190- - - Loại khác*
2.632240319- - Loại khác:
2.633- - - Đã được đóng gói để bán lẻ:
2.63424031911- - - - Ang Hoon*
2.63524031919- - - - Loại khác*
2.63624031920- - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu*
2.637- - - Loại khác:
2.63824031991- - - - Ang Hoon*
2.63924031999- - - - Loại khác*
2.640- Loại khác:
2.641240391- - Thuốc lá "thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên":
2.64224039110- - - Đã được đóng gói để bán lẻ*
2.64324039190- - - Loại khác*
2.644240399- - Loại khác:
2.64524039910- - - Chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá*
2.64624039930- - - Các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến*
2.64724039940- - - Thuốc lá bột để hít, ngậm, khô hoặc không khô*
2.64824039950- - - Thuốc lá dạng nhai và dạng ngậm (sucking)*
2.64924039990- - - Loại khác*
2.6502404Sản phẩm chứa lá thuốc lá, thuốc lá hoàn nguyên, nicotin, hoặc các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá hoặc các nguyên liệu thay thế nicotin, dùng để hút mà không cần đốt cháy; các sản phẩm chứa nicotin khác dùng để nạp nicotin
2.651- Các sản phẩm dùng để hút mà không cần đốt cháy:
2.65224041100- - Chứa lá thuốc lá hoặc thuốc lá hoàn nguyên*RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 2403
2.653240412- - Loại khác, chứa nicotin:
2.65424041210- - - Dạng lỏng hoặc gel dùng cho thuốc lá điện tử*RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 3824.99
2.65524041290- - - Loại khác*RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 3824.99
2.656240419- - Loại khác:
2.65724041910- - - Chứa các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá*Đối với nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 2403;
2.65824041920- - - Chứa các nguyên liệu thay thế nicotin*Đối với nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 2403;
2.659- Loại khác:
2.660240491- - Loại dùng qua đường miệng:
2.66124049110- - - Kẹo cao su có nicotin*RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 2106.90
2.66224049190- - - Loại khác*RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 2106.90
2.663240492- - Loại thẩm thấu qua da:
2.66424049210- - - Miếng dán nicotin*RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 3824.99
2.66524049290- - - Loại khác*RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 3824.99
2.66624049900- - Loại khác*RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 3824.99
2.667Chương 25: Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng
2.6682501Muối (kể cả muối thực phẩm và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển.
2.66925010010- Muối thực phẩm000000
2.67025010020- Muối mỏ chưa chế biến000000
2.67125010050- Nước biển000000
2.672- Loại khác:
2.67325010091- - Có hàm lượng natri clorua trên 60% nhưng dưới 97%, tính theo hàm lượng khô, đã bổ sung thêm i ốt000000
2.67425010093- - Có hàm lượng natri clorua từ 97% trở lên, tính theo hàm lượng khô000000
2.67525010099- - Loại khác000000
2.6762504Graphit tự nhiên.
2.67725041000- Ở dạng bột hoặc dạng mảnh000000
2.67825049000- Loại khác000000
2.6792505Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26.
2.68025051000- Cát oxit silic và cát thạch anh000000
2.68125059000- Loại khác000000
2.6822506Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ được cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
2.68325061000- Thạch anh000000
2.68425062000- Quartzite000000
2.6852508Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và sillimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hoặc đất dinas.
2.68625081000-  Bentonite000000
2.68725083000- Đất sét chịu lửa000000
2.688250840- Đất sét khác:
2.68925084010- - Đất hồ (đất tẩy màu)000000
2.69025084090- - Loại khác000000
2.69125085000- Andalusite, kyanite và sillimanite000000
2.69225086000- Mullite000000
2.69325087000- Đất chịu lửa hoặc đất dinas000000
2.6942510Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat.
2.695251010- Chưa nghiền:
2.69625101010- - Apatít (apatite)000000
2.69725101090- - Loại khác000000
2.698251020- Đã nghiền:
2.69925102010- - Apatít (apatite)000000
2.70025102090- - Loại khác000000
2.7012511Bari sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16.
2.70225111000- Bari sulphat tự nhiên (barytes)000000
2.70325112000- Bari carbonat tự nhiên (witherite)000000
2.7042513Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, đá garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt.
2.70525131000- Đá bọt000000
2.70625132000- Đá nhám, corundum tự nhiên, đá garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác000000
2.7072515Đá hoa (marble), đá travertine, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng biểu kiến từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm
2.708- Đá hoa (marble) và đá travertine:
2.70925151100- - Thô hoặc đã đẽo thô000000
2.710251512- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):
2.71125151210- - - Dạng khối000000
2.71225151220- - - Dạng tấm000000
2.71325152000- Ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa000000
2.7142516Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
2.715- Granit:
2.71625161100- - Thô hoặc đã đẽo thô000000
2.717251612- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):
2.71825161210- - - Dạng khối000000
2.71925161220- - - Dạng tấm000000
2.720251620- Đá cát kết:
2.72125162010- - Thô hoặc đã đẽo thô000000
2.72225162020- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)000000
2.72325169000- Đá khác để làm tượng đài hoặc làm đá xây dựng000000
2.7242517Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hoặc đường sắt hoặc đá ballast, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự,
2.72525171000- Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hoặc đường sắt hoặc đá ballast khác, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt000000
2.72625172000- Đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu của phân nhóm 2517.10000000
2.72725173000- Đá dăm trộn nhựa đường000000
2.728- Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:
2.72925174100- - Từ đá hoa (marble)000000
2.73025174900- - Loại khác000000
2.7312518Dolomite, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả dolomite đã đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
2.73225181000- Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết000000
2.73325182000- Dolomite đã nung hoặc thiêu kết000000
2.7342519Magiê carbonat tự nhiên (magiesite); magiê ôxít nấu chảy; magiê ôxít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ôxít khác trước khi thiêu kết; magiê ôxít khác, tinh khiết hoặc không tinh khiết.
2.73525191000- Magiê carbonat tự nhiên (magnesite)000000
2.736251990- Loại khác:
2.73725199010- - Magiê ôxít nấu chảy; magiê ôxít nung trơ (thiêu kết)000000
2.73825199090- - Loại khác000000
2.7392520Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hoặc canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hoặc chất ức chế.
2.74025201000- Thạch cao; thạch cao khan000000
2.741252020- Thạch cao plaster:
2.74225202010- - Loại phù hợp dùng trong nha khoa000000
2.74325202090- - Loại khác000000
2.7442522Vôi sống, vôi tôi và vôi thủy lực, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25.
2.74525221000- Vôi sống000000
2.74625222000- Vôi tôi000000
2.74725223000- Vôi thủy lực000000
2.7482523Xi măng poóc lăng , xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng thủy lực tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke.
2.749252310- Clanhke xi măng :
2.75025231010- - Loại dùng để sản xuất xi măng trắng000000
2.75125231090- - Loại khác000000
2.752- Xi măng poóc lăng :
2.75325232100- - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo000000RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 2523.29 đến 2523.90
2.754252329- - Loại khác:
2.75525232910- - - Xi măng màu000000RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 2523.21 đến 2523.90
2.75625232990- - - Loại khác000000RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 2523.21 đến 2523.90
2.75725233000- Xi măng nhôm000000
2.75825239000- Xi măng thủy lực khác000000
2.7592524Amiăng.
2.76025241000- Crocidolite000000
2.76125249000- Loại khác000000
2.7622525Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca.
2.76325251000- Mi ca thô và mi ca đã tách thành tấm hoặc lớp000000
2.76425252000- Bột mi ca000000RVC40 hoặc CTSH
2.76525253000- Phế liệu mi ca000000WO
2.7662526Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc.
2.76725261000- Chưa nghiền, chưa làm thành bột000000
2.768252620- Đã nghiền hoặc làm thành bột:
2.76925262010- - Bột talc000000
2.77025262090- - Loại khác000000
2.7712529Tràng thạch (đá bồ tát); lơxit (leucite), nephelin và nephelin xienit; khoáng fluorite.
2.772252910- Tràng thạch (đá bồ tát):
2.77325291010- - Potash tràng thạch; soda tràng thạch000000
2.77425291090- - Loại khác000000
2.775- Khoáng fluorite:
2.77625292100- - Có chứa canxi florua không quá 97% tính theo khối lượng000000
2.77725292200- - Có chứa canxi florua trên 97% tính theo khối lượng000000
2.77825293000- Lơxit; nephelin và nephelin xienit000000
2.7792530Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
2.78025301000- Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở000000
2.781253020- Kiezerit, epsomit (magiê sulphat tự nhiên):
2.78225302010- - Kiezerit000000
2.78325302020- - Epsomite (magiê sulphat tự nhiên)000000
2.784253090- Loại khác:
2.78525309010- - Cát zircon cỡ hạt micron (zircon silicat) loại dùng làm chất cản quang000000
2.78625309090- - Loại khác000000
2.787Chương 26: Quặng, xỉ và tro
2.7882601Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung.
2.789- Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung:
2.790260111- - Chưa nung kết:
2.79126011110- - - Hematite và tinh quặng hematite000000
2.79226011190- - - Loại khác000000
2.793260112- - Đã nung kết:
2.79426011210- - - Hematite và tinh quặng hematite000000
2.79526011290- - - Loại khác000000
2.79626012000- Pirit sắt đã nung000000
2.7972612Quặng urani hoặc quặng thori và tinh quặng urani hoặc tinh quặng thori.
2.79826121000- Quặng urani và tinh quặng urani000000
2.79926122000- Quặng thori và tinh quặng thori000000
2.8002613Quặng molipden và tinh quặng molipden.

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.