Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
STT | Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất ATIGA (%) | Quy tắc mặt hàng cụ thể | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2022 | 2023 | 2024 | 2025 | 2026 | 2027 | (Thông tư 03/2023/TT-BCT) | |||
2.601 | 2401 | Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. | |||||||
2.602 | 240110 | - Lá thuốc lá chưa tước cọng: | |||||||
2.603 | 24011010 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) | * | RVC40 hoặc CC | |||||
2.604 | 24011020 | - - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng | * | RVC40 hoặc CC | |||||
2.605 | 24011040 | - - Loại Burley | * | RVC40 hoặc CC | |||||
2.606 | 24011050 | - - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng | * | RVC40 hoặc CC | |||||
2.607 | 24011090 | - - Loại khác | * | RVC40 hoặc CC | |||||
2.608 | 240120 | - Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: | |||||||
2.609 | 24012010 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) | * | RVC40 hoặc CC | |||||
2.610 | 24012020 | - - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng | * | RVC40 hoặc CC | |||||
2.611 | 24012030 | - - Loại Oriental | * | RVC40 hoặc CC | |||||
2.612 | 24012040 | - - Loại Burley | * | RVC40 hoặc CC | |||||
2.613 | 24012050 | - - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured) | * | RVC40 hoặc CC | |||||
2.614 | 24012090 | - - Loại khác | * | RVC40 hoặc CC | |||||
2.615 | 240130 | - Phế liệu lá thuốc lá: | |||||||
2.616 | 24013010 | - - Cọng thuốc lá | * | RVC40 hoặc CC | |||||
2.617 | 24013090 | - - Loại khác | * | RVC40 hoặc CC | |||||
2.618 | 2402 | Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá. | |||||||
2.619 | 24021000 | - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, có chứa lá thuốc lá | * | ||||||
2.620 | 240220 | - Thuốc lá điếu có chứa lá thuốc lá: | |||||||
2.621 | 24022010 | - - Thuốc lá Bi-đi (Beedies) | * | ||||||
2.622 | 24022020 | - - Thuốc lá điếu, có chứa thành phần từ đinh hương | * | ||||||
2.623 | 24022090 | - - Loại khác | * | ||||||
2.624 | 240290 | - Loại khác: | |||||||
2.625 | 24029010 | - - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ làm từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá | * | ||||||
2.626 | 24029020 | - - Thuốc lá điếu làm từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá | * | ||||||
2.627 | 2403 | Lá thuốc lá đã chế biến khác và các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá. | |||||||
2.628 | - Lá thuốc lá để hút (smoking), có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ: | ||||||||
2.629 | 240311 | - - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 Chương này: | |||||||
2.630 | 24031110 | - - - Đã được đóng gói để bán lẻ | * | ||||||
2.631 | 24031190 | - - - Loại khác | * | ||||||
2.632 | 240319 | - - Loại khác: | |||||||
2.633 | - - - Đã được đóng gói để bán lẻ: | ||||||||
2.634 | 24031911 | - - - - Ang Hoon | * | ||||||
2.635 | 24031919 | - - - - Loại khác | * | ||||||
2.636 | 24031920 | - - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu | * | ||||||
2.637 | - - - Loại khác: | ||||||||
2.638 | 24031991 | - - - - Ang Hoon | * | ||||||
2.639 | 24031999 | - - - - Loại khác | * | ||||||
2.640 | - Loại khác: | ||||||||
2.641 | 240391 | - - Thuốc lá "thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên": | |||||||
2.642 | 24039110 | - - - Đã được đóng gói để bán lẻ | * | ||||||
2.643 | 24039190 | - - - Loại khác | * | ||||||
2.644 | 240399 | - - Loại khác: | |||||||
2.645 | 24039910 | - - - Chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá | * | ||||||
2.646 | 24039930 | - - - Các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến | * | ||||||
2.647 | 24039940 | - - - Thuốc lá bột để hít, ngậm, khô hoặc không khô | * | ||||||
2.648 | 24039950 | - - - Thuốc lá dạng nhai và dạng ngậm (sucking) | * | ||||||
2.649 | 24039990 | - - - Loại khác | * | ||||||
2.650 | 2404 | Sản phẩm chứa lá thuốc lá, thuốc lá hoàn nguyên, nicotin, hoặc các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá hoặc các nguyên liệu thay thế nicotin, dùng để hút mà không cần đốt cháy; các sản phẩm chứa nicotin khác dùng để nạp nicotin | |||||||
2.651 | - Các sản phẩm dùng để hút mà không cần đốt cháy: | ||||||||
2.652 | 24041100 | - - Chứa lá thuốc lá hoặc thuốc lá hoàn nguyên | * | RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 2403 | |||||
2.653 | 240412 | - - Loại khác, chứa nicotin: | |||||||
2.654 | 24041210 | - - - Dạng lỏng hoặc gel dùng cho thuốc lá điện tử | * | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 3824.99 | |||||
2.655 | 24041290 | - - - Loại khác | * | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 3824.99 | |||||
2.656 | 240419 | - - Loại khác: | |||||||
2.657 | 24041910 | - - - Chứa các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá | * | Đối với nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 2403; | |||||
2.658 | 24041920 | - - - Chứa các nguyên liệu thay thế nicotin | * | Đối với nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến: RVC40; hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 2403; | |||||
2.659 | - Loại khác: | ||||||||
2.660 | 240491 | - - Loại dùng qua đường miệng: | |||||||
2.661 | 24049110 | - - - Kẹo cao su có nicotin | * | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 2106.90 | |||||
2.662 | 24049190 | - - - Loại khác | * | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 2106.90 | |||||
2.663 | 240492 | - - Loại thẩm thấu qua da: | |||||||
2.664 | 24049210 | - - - Miếng dán nicotin | * | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 3824.99 | |||||
2.665 | 24049290 | - - - Loại khác | * | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 3824.99 | |||||
2.666 | 24049900 | - - Loại khác | * | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 3824.99 | |||||
2.667 | Chương 25: Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng | ||||||||
2.668 | 2501 | Muối (kể cả muối thực phẩm và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển. | |||||||
2.669 | 25010010 | - Muối thực phẩm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.670 | 25010020 | - Muối mỏ chưa chế biến | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.671 | 25010050 | - Nước biển | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.672 | - Loại khác: | ||||||||
2.673 | 25010091 | - - Có hàm lượng natri clorua trên 60% nhưng dưới 97%, tính theo hàm lượng khô, đã bổ sung thêm i ốt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.674 | 25010093 | - - Có hàm lượng natri clorua từ 97% trở lên, tính theo hàm lượng khô | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.675 | 25010099 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.676 | 2504 | Graphit tự nhiên. | |||||||
2.677 | 25041000 | - Ở dạng bột hoặc dạng mảnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.678 | 25049000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.679 | 2505 | Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26. | |||||||
2.680 | 25051000 | - Cát oxit silic và cát thạch anh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.681 | 25059000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.682 | 2506 | Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ được cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). | |||||||
2.683 | 25061000 | - Thạch anh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.684 | 25062000 | - Quartzite | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.685 | 2508 | Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và sillimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hoặc đất dinas. | |||||||
2.686 | 25081000 | - Bentonite | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.687 | 25083000 | - Đất sét chịu lửa | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.688 | 250840 | - Đất sét khác: | |||||||
2.689 | 25084010 | - - Đất hồ (đất tẩy màu) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.690 | 25084090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.691 | 25085000 | - Andalusite, kyanite và sillimanite | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.692 | 25086000 | - Mullite | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.693 | 25087000 | - Đất chịu lửa hoặc đất dinas | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.694 | 2510 | Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat. | |||||||
2.695 | 251010 | - Chưa nghiền: | |||||||
2.696 | 25101010 | - - Apatít (apatite) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.697 | 25101090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.698 | 251020 | - Đã nghiền: | |||||||
2.699 | 25102010 | - - Apatít (apatite) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.700 | 25102090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.701 | 2511 | Bari sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16. | |||||||
2.702 | 25111000 | - Bari sulphat tự nhiên (barytes) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.703 | 25112000 | - Bari carbonat tự nhiên (witherite) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.704 | 2513 | Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, đá garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt. | |||||||
2.705 | 25131000 | - Đá bọt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.706 | 25132000 | - Đá nhám, corundum tự nhiên, đá garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.707 | 2515 | Đá hoa (marble), đá travertine, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng biểu kiến từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm | |||||||
2.708 | - Đá hoa (marble) và đá travertine: | ||||||||
2.709 | 25151100 | - - Thô hoặc đã đẽo thô | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.710 | 251512 | - - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông): | |||||||
2.711 | 25151210 | - - - Dạng khối | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.712 | 25151220 | - - - Dạng tấm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.713 | 25152000 | - Ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.714 | 2516 | Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). | |||||||
2.715 | - Granit: | ||||||||
2.716 | 25161100 | - - Thô hoặc đã đẽo thô | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.717 | 251612 | - - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông): | |||||||
2.718 | 25161210 | - - - Dạng khối | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.719 | 25161220 | - - - Dạng tấm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.720 | 251620 | - Đá cát kết: | |||||||
2.721 | 25162010 | - - Thô hoặc đã đẽo thô | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.722 | 25162020 | - - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.723 | 25169000 | - Đá khác để làm tượng đài hoặc làm đá xây dựng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.724 | 2517 | Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hoặc đường sắt hoặc đá ballast, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, | |||||||
2.725 | 25171000 | - Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hoặc đường sắt hoặc đá ballast khác, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.726 | 25172000 | - Đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu của phân nhóm 2517.10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.727 | 25173000 | - Đá dăm trộn nhựa đường | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.728 | - Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt: | ||||||||
2.729 | 25174100 | - - Từ đá hoa (marble) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.730 | 25174900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.731 | 2518 | Dolomite, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả dolomite đã đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). | |||||||
2.732 | 25181000 | - Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.733 | 25182000 | - Dolomite đã nung hoặc thiêu kết | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.734 | 2519 | Magiê carbonat tự nhiên (magiesite); magiê ôxít nấu chảy; magiê ôxít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ôxít khác trước khi thiêu kết; magiê ôxít khác, tinh khiết hoặc không tinh khiết. | |||||||
2.735 | 25191000 | - Magiê carbonat tự nhiên (magnesite) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.736 | 251990 | - Loại khác: | |||||||
2.737 | 25199010 | - - Magiê ôxít nấu chảy; magiê ôxít nung trơ (thiêu kết) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.738 | 25199090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.739 | 2520 | Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hoặc canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hoặc chất ức chế. | |||||||
2.740 | 25201000 | - Thạch cao; thạch cao khan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.741 | 252020 | - Thạch cao plaster: | |||||||
2.742 | 25202010 | - - Loại phù hợp dùng trong nha khoa | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.743 | 25202090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.744 | 2522 | Vôi sống, vôi tôi và vôi thủy lực, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25. | |||||||
2.745 | 25221000 | - Vôi sống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.746 | 25222000 | - Vôi tôi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.747 | 25223000 | - Vôi thủy lực | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.748 | 2523 | Xi măng poóc lăng , xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng thủy lực tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke. | |||||||
2.749 | 252310 | - Clanhke xi măng : | |||||||
2.750 | 25231010 | - - Loại dùng để sản xuất xi măng trắng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.751 | 25231090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.752 | - Xi măng poóc lăng : | ||||||||
2.753 | 25232100 | - - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 2523.29 đến 2523.90 |
2.754 | 252329 | - - Loại khác: | |||||||
2.755 | 25232910 | - - - Xi măng màu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 2523.21 đến 2523.90 |
2.756 | 25232990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40; hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 2523.21 đến 2523.90 |
2.757 | 25233000 | - Xi măng nhôm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.758 | 25239000 | - Xi măng thủy lực khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.759 | 2524 | Amiăng. | |||||||
2.760 | 25241000 | - Crocidolite | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.761 | 25249000 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.762 | 2525 | Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca. | |||||||
2.763 | 25251000 | - Mi ca thô và mi ca đã tách thành tấm hoặc lớp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.764 | 25252000 | - Bột mi ca | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
2.765 | 25253000 | - Phế liệu mi ca | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | WO |
2.766 | 2526 | Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc. | |||||||
2.767 | 25261000 | - Chưa nghiền, chưa làm thành bột | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.768 | 252620 | - Đã nghiền hoặc làm thành bột: | |||||||
2.769 | 25262010 | - - Bột talc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.770 | 25262090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.771 | 2529 | Tràng thạch (đá bồ tát); lơxit (leucite), nephelin và nephelin xienit; khoáng fluorite. | |||||||
2.772 | 252910 | - Tràng thạch (đá bồ tát): | |||||||
2.773 | 25291010 | - - Potash tràng thạch; soda tràng thạch | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.774 | 25291090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.775 | - Khoáng fluorite: | ||||||||
2.776 | 25292100 | - - Có chứa canxi florua không quá 97% tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.777 | 25292200 | - - Có chứa canxi florua trên 97% tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.778 | 25293000 | - Lơxit; nephelin và nephelin xienit | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.779 | 2530 | Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | |||||||
2.780 | 25301000 | - Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.781 | 253020 | - Kiezerit, epsomit (magiê sulphat tự nhiên): | |||||||
2.782 | 25302010 | - - Kiezerit | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.783 | 25302020 | - - Epsomite (magiê sulphat tự nhiên) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.784 | 253090 | - Loại khác: | |||||||
2.785 | 25309010 | - - Cát zircon cỡ hạt micron (zircon silicat) loại dùng làm chất cản quang | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.786 | 25309090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.787 | Chương 26: Quặng, xỉ và tro | ||||||||
2.788 | 2601 | Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung. | |||||||
2.789 | - Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung: | ||||||||
2.790 | 260111 | - - Chưa nung kết: | |||||||
2.791 | 26011110 | - - - Hematite và tinh quặng hematite | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.792 | 26011190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.793 | 260112 | - - Đã nung kết: | |||||||
2.794 | 26011210 | - - - Hematite và tinh quặng hematite | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.795 | 26011290 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.796 | 26012000 | - Pirit sắt đã nung | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.797 | 2612 | Quặng urani hoặc quặng thori và tinh quặng urani hoặc tinh quặng thori. | |||||||
2.798 | 26121000 | - Quặng urani và tinh quặng urani | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.799 | 26122000 | - Quặng thori và tinh quặng thori | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.800 | 2613 | Quặng molipden và tinh quặng molipden. |