Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
STT | Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất ATIGA (%) | Quy tắc mặt hàng cụ thể | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2022 | 2023 | 2024 | 2025 | 2026 | 2027 | (Thông tư 03/2023/TT-BCT) | |||
2.401 | 21069054 | - - - Các chế phẩm khác được sử dụng làm nguyên liệu thô để sản xuất chất cô đặc tổng hợp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
2.402 | 21069055 | - - - Loại khác, chất cô đặc tổng hợp để pha đơn giản với nước làm đồ uống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
2.403 | 21069059 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
2.404 | - - Loại khác, các chế phẩm chứa cồn được sử dụng để chế biến hoặc sản xuất đồ uống: | ||||||||
2.405 | - - - Chế phẩm được sử dụng làm nguyên liệu thô để sản xuất chất cô đặc tổng hợp: | ||||||||
2.406 | 21069061 | - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng lỏng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
2.407 | 21069062 | - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
2.408 | - - - Chất cô đặc tổng hợp dùng để pha đơn giản với nước làm đồ uống: | ||||||||
2.409 | 21069064 | - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng lỏng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
2.410 | 21069065 | - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
2.411 | 21069066 | - - - Loại khác, sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng lỏng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
2.412 | 21069067 | - - - Loại khác, sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
2.413 | 21069069 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
2.414 | - - Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (food supplements) khác; hỗn hợp vi chất để bổ sung vào thực phẩm: | ||||||||
2.415 | 21069071 | - - - Thực phẩm bảo vệ sức khỏe từ sâm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
2.416 | 21069072 | - - - Thực phẩm bảo vệ sức khỏe khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
2.417 | 21069073 | - - - Hỗn hợp vi chất để bổ sung vào thực phẩm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
2.418 | - - Các chế phẩm thực phẩm dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ: | ||||||||
2.419 | 21069081 | - - - Các chế phẩm thực phẩm dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ thiếu lactaza | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
2.420 | 21069089 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
2.421 | - - Loại khác: | ||||||||
2.422 | 21069091 | - - - Hỗn hợp khác của hoá chất với thực phẩm hoặc các chất khác có giá trị dinh dưỡng, dùng để chế biến thực phẩm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
2.423 | 21069092 | - - - Xirô đã pha màu hoặc hương liệu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
2.424 | 21069093 | - - - Nước cốt dừa, đã hoặc chưa làm thành bột | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
2.425 | 21069095 | - - - Seri kaya | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
2.426 | 21069096 | - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
2.427 | 21069097 | - - - Tempeh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
2.428 | 21069098 | - - - Các chế phẩm hương liệu khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
2.429 | 21069099 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
2.430 | Chương 22: Đồ uống, rượu và giấm | ||||||||
2.431 | 2201 | Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu; nước đá và tuyết. | |||||||
2.432 | 220110 | - Nước khoáng và nước có ga: | |||||||
2.433 | 22011010 | - - Nước khoáng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.434 | 22011020 | - - Nước có ga | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.435 | 220190 | - Loại khác: | |||||||
2.436 | 22019010 | - - Nước đá và tuyết | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.437 | 22019090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.438 | 2202 | Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép, nước ép từ quả hạch (nut) hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09. | |||||||
2.439 | 220210 | - Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu: | |||||||
2.440 | 22021020 | - - Nước tăng lực có hoặc không có ga | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.441 | 22021030 | - - Nước khoáng xô đa hoặc nước có ga, loại khác, có hương liệu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.442 | 22021090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.443 | - Loại khác: | ||||||||
2.444 | 22029100 | - - Bia không cồn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.445 | 220299 | - - Loại khác: | |||||||
2.446 | 22029910 | - - - Đồ uống chứa sữa tiệt trùng có hương liệu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.447 | 22029920 | - - - Đồ uống sữa đậu nành | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.448 | 22029930 | - - - Đồ uống từ nước dừa | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.449 | 22029940 | - - - Đồ uống có chứa cà phê hoặc đồ uống có hương liệu cà phê | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.450 | 22029950 | - - - Đồ uống không có ga khác dùng ngay được không cần pha loãng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.451 | 22029990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.452 | 2203 | Bia sản xuất từ malt. | |||||||
2.453 | - Bia đen hoặc bia nâu: | ||||||||
2.454 | 22030011 | - - Có nồng độ cồn không quá 5,8% tính theo thể tích | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.455 | 22030019 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.456 | - Loại khác, kể cả bia ale: | ||||||||
2.457 | 22030091 | - - Có nồng độ cồn không quá 5,8% tính theo thể tích | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.458 | 22030099 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.459 | 2204 | Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09. | |||||||
2.460 | 22041000 | - Rượu vang nổ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.461 | - Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: | ||||||||
2.462 | 220421 | - - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít: | |||||||
2.463 | - - - Rượu vang: | ||||||||
2.464 | 22042111 | - - - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.465 | 22042113 | - - - - Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không quá 23% tính theo thể tích | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.466 | 22042114 | - - - - Có nồng độ cồn trên 23% tính theo thể tích | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.467 | - - - Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: | ||||||||
2.468 | 22042121 | - - - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.469 | 22042122 | - - - - Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.470 | 220422 | - - Loại trong đồ đựng trên 2 lít nhưng không quá 10 lít: | |||||||
2.471 | - - - Rượu vang: | ||||||||
2.472 | 22042211 | - - - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.473 | 22042212 | - - - - Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không quá 23% tính theo thể tích | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.474 | 22042213 | - - - - Có nồng độ cồn trên 23% tính theo thể tích | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.475 | - - - Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: | ||||||||
2.476 | 22042221 | - - - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.477 | 22042222 | - - - - Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.478 | 220429 | - - Loại khác: | |||||||
2.479 | - - - Rượu vang: | ||||||||
2.480 | 22042911 | - - - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.481 | 22042912 | - - - - Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.482 | - - - Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: | ||||||||
2.483 | 22042921 | - - - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.484 | 22042922 | - - - - Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.485 | 220430 | - Hèm nho khác: | |||||||
2.486 | 22043010 | - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.487 | 22043020 | - - Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.488 | 2205 | Rượu Vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương liệu từ thảo mộc hoặc chất thơm. | |||||||
2.489 | 220510 | - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít: | |||||||
2.490 | 22051010 | - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.491 | 22051020 | - - Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.492 | 220590 | - Loại khác: | |||||||
2.493 | 22059010 | - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.494 | 22059020 | - - Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.495 | 2206 | Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong, rượu sa kê); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | |||||||
2.496 | 22060010 | - Vang táo hoặc vang lê | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.497 | 22060020 | - Rượu sa kê | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.498 | - Toddy cọ dừa: | ||||||||
2.499 | 22060031 | - - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.500 | 22060039 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.501 | - Shandy: | ||||||||
2.502 | 22060041 | - - Có nồng độ cồn không quá 1,14% tính theo thể tích | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.503 | 22060049 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.504 | 22060050 | - Vang mật ong | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.505 | 22060060 | - Rượu thu được từ việc lên men nước ép rau hoặc nước ép quả, trừ nước ép nho tươi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.506 | - Loại khác: | ||||||||
2.507 | 22060091 | - - Rượu gạo khác (kể cả rượu gạo bổ) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.508 | 22060099 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.509 | 2207 | Cồn etylic chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích; cồn etylic và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ. | |||||||
2.510 | 22071000 | - Cồn etylic chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.511 | 220720 | - Cồn etylic và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ: | |||||||
2.512 | - - Cồn etylic đã biến tính, kể cả rượu mạnh đã methyl hoá: | ||||||||
2.513 | 22072011 | - - - Cồn etylic có nồng độ trên 99% tính theo thể tích | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.514 | 22072019 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.515 | 22072090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.516 | 2208 | Cồn etylic chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác. | |||||||
2.517 | 220820 | - Rượu mạnh thu được từ cất rượu vang nho hoặc bã nho: | |||||||
2.518 | 22082050 | - - Rượu brandy | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.519 | 22082090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.520 | 220830 | - Rượu whisky: | |||||||
2.521 | 22083010 | - - Được đựng trong đồ chứa trên 5 lít | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.522 | 22083090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.523 | 22084000 | - Rượu rum và rượu mạnh khác được cất từ các sản phẩm mía đường lên men | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.524 | 22085000 | - Rượu gin và rượu Geneva | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.525 | 22086000 | - Rượu vodka | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.526 | 220870 | - Rượu mùi: | |||||||
2.527 | 22087010 | - - Có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.528 | 22087090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.529 | 220890 | - Loại khác: | |||||||
2.530 | 22089010 | - - Rượu bổ sam-su có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.531 | 22089020 | - - Rượu bổ sam-su có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.532 | 22089030 | - - Rượu sam-su khác có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.533 | 22089040 | - - Rượu sam-su khác có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.534 | 22089050 | - - Rượu arrack hoặc rượu dứa có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.535 | 22089060 | - - Rượu arrack hoặc rượu dứa có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.536 | 22089070 | - - Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.537 | 22089080 | - - Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.538 | - - Loại khác: | ||||||||
2.539 | 22089091 | - - - Có nồng độ cồn không quá 1,14% tính theo thể tích | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.540 | 22089099 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.541 | Chương 23: Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến | ||||||||
2.542 | 2301 | Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ. | |||||||
2.543 | 23011000 | - Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.544 | 230120 | - Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác: | |||||||
2.545 | 23012010 | - - Từ cá, có hàm lượng protein dưới 60% tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.546 | 23012020 | - - Từ cá, có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo khối lượng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.547 | 23012090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.548 | 2302 | Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu. | |||||||
2.549 | 23021000 | - Từ ngô | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.550 | 230230 | - Từ lúa mì: | |||||||
2.551 | 23023010 | - - Cám và cám mịn (pollard) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.552 | 23023090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.553 | 230240 | - Từ ngũ cốc khác: | |||||||
2.554 | 23024010 | - - Từ thóc gạo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.555 | 23024090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.556 | 23025000 | - Từ cây họ đậu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.557 | 2303 | Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên. | |||||||
2.558 | 230310 | - Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự: | |||||||
2.559 | 23031010 | - - Từ sắn hoặc cọ sago | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.560 | 23031090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.561 | 23032000 | - Bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.562 | 23033000 | - Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.563 | 2304 | Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương. | |||||||
2.564 | 23040010 | - Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.565 | - Bột đậu tương thô: | ||||||||
2.566 | 23040021 | - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.567 | 23040029 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.568 | 23040090 | - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.569 | 2306 | Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật hoặc vi sinh vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05. | |||||||
2.570 | 23061000 | - Từ hạt bông | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.571 | 23062000 | - Từ hạt lanh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.572 | 23063000 | - Từ hạt hướng dương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.573 | - Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds): | ||||||||
2.574 | 230641 | - - Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp: | |||||||
2.575 | 23064110 | - - - Từ hạt cải dầu rape có hàm lượng axit eruxic thấp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.576 | 23064120 | - - - Từ hạt cải dầu colza có hàm lượng axit eruxic thấp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.577 | 230649 | - - Loại khác: | |||||||
2.578 | 23064910 | - - - Từ hạt cải dầu rape khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.579 | 23064920 | - - - Từ hạt cải dầu colza khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.580 | 23065000 | - Từ dừa hoặc cùi dừa | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.581 | 230660 | - Từ hạt hoặc nhân hạt cọ: | |||||||
2.582 | 23066010 | - - Dạng xay hoặc dạng viên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.583 | 23066090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.584 | 230690 | - Loại khác: | |||||||
2.585 | 23069010 | - - Từ mầm ngô | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.586 | 23069090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.587 | 2309 | Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật. | |||||||
2.588 | 230910 | - Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ: | |||||||
2.589 | 23091010 | - - Chứa thịt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.590 | 23091090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.591 | 230990 | - Loại khác: | |||||||
2.592 | - - Thức ăn hoàn chỉnh: | ||||||||
2.593 | 23099011 | - - - Loại dùng cho gia cầm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.594 | 23099012 | - - - Loại dùng cho lợn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.595 | 23099013 | - - - Loại dùng cho tôm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.596 | 23099014 | - - - Loại dùng cho động vật linh trưởng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.597 | 23099019 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.598 | 23099020 | - - Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.599 | 23099090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.600 | Chương 24: Thuốc lá và nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến; các sản phẩm, chứa hoặc không chứa nicotin, dùng để hút mà không cần đốt cháy; các sản phẩm chứa nicotin khác dùng để nạp nicotin vào cơ thể con người |