Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
STT | Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất ATIGA (%) | Quy tắc mặt hàng cụ thể | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2022 | 2023 | 2024 | 2025 | 2026 | 2027 | (Thông tư 03/2023/TT-BCT) | |||
2.201 | 20011000 | - Dưa chuột và dưa chuột ri | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.202 | 200190 | - Loại khác: | |||||||
2.203 | 20019010 | - - Hành tây | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.204 | 20019090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.205 | 2002 | Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic. | |||||||
2.206 | 20021000 | - Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.207 | 200290 | - Loại khác: | |||||||
2.208 | 20029010 | - - Bột cà chua dạng sệt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.209 | 20029020 | - - Bột cà chua | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.210 | 20029090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.211 | 2003 | Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic. | |||||||
2.212 | 20031000 | - Nấm thuộc chi Agaricus | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.213 | 200390 | - Loại khác: | |||||||
2.214 | 20039010 | - - Nấm cục (truffles) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.215 | 20039090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.216 | 2004 | Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. | |||||||
2.217 | 20041000 | - Khoai tây | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.218 | 200490 | - Rau khác và hỗn hợp các loại rau: | |||||||
2.219 | 20049010 | - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.220 | 20049090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.221 | 2005 | Rau khác đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. | |||||||
2.222 | 200510 | - Rau đồng nhất: | |||||||
2.223 | 20051020 | - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.224 | 20051030 | - - Phù hợp dùng cho mục đích ăn kiêng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.225 | 200520 | - Khoai tây: | |||||||
2.226 | - - Dạng thanh và que: | ||||||||
2.227 | 20052011 | - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.228 | 20052019 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.229 | - - Loại khác: | ||||||||
2.230 | 20052091 | - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.231 | 20052099 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.232 | 20054000 | - Đậu Hà Lan (Pisum sativum) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.233 | - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): | ||||||||
2.234 | 20055100 | - - Đã bóc vỏ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.235 | 200559 | - - Loại khác: | |||||||
2.236 | 20055910 | - - - Đóng bao bì kín khí ðể bán lẻ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.237 | 20055990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.238 | 20056000 | - Măng tây | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.239 | 20057000 | - Ô liu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.240 | 20058000 | - Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.241 | - Rau khác và hỗn hợp các loại rau: | ||||||||
2.242 | 20059100 | - - Măng tre | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.243 | 200599 | - - Loại khác: | |||||||
2.244 | 20059910 | - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.245 | 20059990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.246 | 2007 | Mứt, thạch trái cây, mứt từ quả thuộc chi cam quýt, quả hoặc quả hạch (nuts) dạng nghiền (purée) và dạng nhão, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. | |||||||
2.247 | 20071000 | - Chế phẩm đồng nhất | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.248 | - Loại khác: | ||||||||
2.249 | 20079100 | - - Từ quả thuộc chi cam quýt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.250 | 200799 | - - Loại khác: | |||||||
2.251 | 20079910 | - - - Trái cây dạng nhão, trừ xoài, dứa hoặc dâu tây dạng nhão | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.252 | 20079920 | - - - Mứt và thạch trái cây | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.253 | 20079930 | - - - Xoài nghiền (Mango purée) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.254 | 20079990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.255 | 2008 | Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | |||||||
2.256 | - Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau: | ||||||||
2.257 | 200811 | - - Lạc: | |||||||
2.258 | 20081110 | - - - Đã rang | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.259 | 20081120 | - - - Bơ lạc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.260 | 20081190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.261 | 200819 | - - Loại khác, kể cả các hỗn hợp: | |||||||
2.262 | 20081910 | - - - Hạt điều | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.263 | - - - Loại khác: | ||||||||
2.264 | 20081991 | - - - - Đã rang | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.265 | 20081999 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.266 | 200820 | - Dứa: | |||||||
2.267 | 20082010 | - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.268 | 20082090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.269 | 200830 | - Quả thuộc chi cam quýt: | |||||||
2.270 | 20083010 | - - Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.271 | 20083090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.272 | 20084000 | - Lê | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.273 | 20085000 | - Mơ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.274 | 200860 | - Anh đào (Cherries): | |||||||
2.275 | 20086010 | - - Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.276 | 20086090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.277 | 200870 | - Đào, kể cả quả xuân đào: | |||||||
2.278 | 20087010 | - - Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.279 | 20087090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.280 | 20088000 | - Dâu tây | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.281 | - Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19: | ||||||||
2.282 | 20089100 | - - Lõi cây cọ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.283 | 200893 | - - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos); quả lingonberries (Vaccinium Vitis-idaea): | |||||||
2.284 | 20089310 | - - - Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.285 | 20089390 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.286 | 200897 | - - Dạng hỗn hợp: | |||||||
2.287 | 20089710 | - - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.288 | 20089720 | - - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.289 | 20089790 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.290 | 200899 | - - Loại khác: | |||||||
2.291 | 20089910 | - - - Quả vải | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.292 | 20089920 | - - - Quả nhãn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.293 | 20089930 | - - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.294 | 20089940 | - - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.295 | 20089990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.296 | 2009 | Các loại nước ép trái cây hoặc nước ép từ quả hạch (nut) (kể cả hèm nho và nước dừa) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. | |||||||
2.297 | - Nước cam ép: | ||||||||
2.298 | 20091100 | - - Đông lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.299 | 20091200 | - - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.300 | 20091900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.301 | - Nước ép quả bưởi chùm; nước ép quả bưởi: | ||||||||
2.302 | 20092100 | - - Với trị giá Brix không quá 20 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.303 | 20092900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.304 | - Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác: | ||||||||
2.305 | 20093100 | - - Với trị giá Brix không quá 20 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.306 | 20093900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.307 | - Nước dứa ép: | ||||||||
2.308 | 20094100 | - - Với trị giá Brix không quá 20 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.309 | 20094900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.310 | 20095000 | - Nước cà chua ép | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.311 | - Nước nho ép (kể cả hèm nho): | ||||||||
2.312 | 20096100 | - - Với trị giá Brix không quá 30 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.313 | 20096900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.314 | - Nước táo ép: | ||||||||
2.315 | 20097100 | - - Với trị giá Brix không quá 20 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.316 | 20097900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.317 | - Nước ép từ một loại quả, quả hạch (nut) hoặc rau khác: | ||||||||
2.318 | 200981 | - - Nước quả nam việt quất ép (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos); nước quả lingonberry ép (Vaccinium Vitis-idaea): | |||||||
2.319 | 20098110 | - - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.320 | 20098190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.321 | 200989 | - - Loại khác: | |||||||
2.322 | 20098910 | - - - Nước ép từ quả lý chua đen | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.323 | 20098920 | - - - Nước dừa | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.324 | 20098930 | - - - Nước dừa cô đặc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.325 | 20098940 | - - - Nước xoài ép cô đặc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.326 | - - - Loại khác: | ||||||||
2.327 | 20098991 | - - - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.328 | 20098999 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.329 | 200990 | - Nước ép hỗn hợp: | |||||||
2.330 | 20099010 | - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.331 | - - Loại khác: | ||||||||
2.332 | 20099091 | - - - Dùng ngay được | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.333 | 20099099 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.334 | Chương 21: Các chế phẩm ăn được khác | ||||||||
2.335 | 2101 | Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các | |||||||
2.336 | - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ cà phê, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê: | ||||||||
2.337 | 210111 | - - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc: | |||||||
2.338 | - - - Cà phê hòa tan : | ||||||||
2.339 | 21011111 | - - - - Được đóng gói với khối lượng tịnh không dưới 20kg | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.340 | 21011119 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.341 | 21011190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.342 | 210112 | - - Các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê: | |||||||
2.343 | 21011210 | - - - Hỗn hợp dạng bột nhão có thành phần cơ bản là cà phê rang xay, có chứa chất béo thực vật | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.344 | - - - Loại khác: | ||||||||
2.345 | 21011291 | - - - - Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc chất cô đặc có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.346 | 21011292 | - - - - Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là cà phê rang xay có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.347 | 21011299 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.348 | 210120 | - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay: | |||||||
2.349 | 21012020 | - - Chiết xuất từ chè để sản xuất các chế phẩm chè, dạng bột | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.350 | 21012030 | - - Các chế phẩm chè gồm hỗn hợp của chè, sữa bột và đường | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.351 | 21012090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.352 | 21013000 | - Rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc của chúng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.353 | 2102 | Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, chết (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế. | |||||||
2.354 | 21021000 | - Men sống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.355 | 210220 | - Men ỳ; các vi sinh đơn bào khác, chết: | |||||||
2.356 | 21022010 | - - Loại dùng trong chăn nuôi động vật | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.357 | 21022090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.358 | 21023000 | - Bột nở đã pha chế | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CC |
2.359 | 2103 | Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến. | |||||||
2.360 | 21031000 | - Nước xốt đậu tương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.361 | 21032000 | - Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
2.362 | 21033000 | - Bột mù tạt mịn, bột mù tạt thô và mù tạt đã chế biến | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.363 | 210390 | - Loại khác: | |||||||
2.364 | - - Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt: | ||||||||
2.365 | 21039011 | - - - Tương ớt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
2.366 | 21039012 | - - - Nước mắm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
2.367 | 21039013 | - - - Nước xốt loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
2.368 | 21039019 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
2.369 | - - Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp: | ||||||||
2.370 | 21039021 | - - - Mắm tôm (mắm ruốc) kể cả belachan (blachan) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
2.371 | 21039029 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
2.372 | 2104 | Súp và nước xuýt (broths) và chế phẩm để làm súp và nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất. | |||||||
2.373 | 210410 | - Súp và nước xuýt (broths) và chế phẩm để làm súp và nước xuýt: | |||||||
2.374 | - - Chứa thịt: | ||||||||
2.375 | 21041011 | - - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.376 | 21041019 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.377 | - - Loại khác: | ||||||||
2.378 | 21041091 | - - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.379 | 21041099 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.380 | 210420 | - Chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất: | |||||||
2.381 | - - Chứa thịt: | ||||||||
2.382 | 21042011 | - - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.383 | 21042019 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.384 | - - Loại khác: | ||||||||
2.385 | 21042091 | - - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.386 | 21042099 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2.387 | 2106 | Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | |||||||
2.388 | 21061000 | - Protein cô đặc và chất protein được làm rắn (textured protein substances) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
2.389 | 210690 | - Loại khác: | |||||||
2.390 | - - Đậu phụ: | ||||||||
2.391 | 21069011 | - - - Váng đậu khô và váng đậu khô dạng thanh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
2.392 | 21069012 | - - - Đậu phụ tươi (tofu) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
2.393 | 21069019 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
2.394 | 21069020 | - - Cồn dạng bột | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
2.395 | 21069030 | - - Kem không sữa | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
2.396 | - - Chất chiết nấm men tự phân: | ||||||||
2.397 | 21069041 | - - - Dạng bột | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
2.398 | 21069049 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
2.399 | - - Loại khác, các chế phẩm không chứa cồn được sử dụng để chế biến hoặc sản xuất đồ uống: | ||||||||
2.400 | 21069053 | - - - Sản phẩm từ sâm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |