Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
2.20120011000- Dưa chuột và dưa chuột ri000000RVC40 hoặc CC
2.202200190- Loại khác:
2.20320019010- - Hành tây000000RVC40 hoặc CC
2.20420019090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
2.2052002Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic.
2.20620021000- Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng000000
2.207200290- Loại khác:
2.20820029010- - Bột cà chua dạng sệt000000
2.20920029020- - Bột cà chua000000
2.21020029090- - Loại khác000000
2.2112003Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic.
2.21220031000- Nấm thuộc chi Agaricus000000RVC40 hoặc CC
2.213200390- Loại khác:
2.21420039010- - Nấm cục (truffles)000000RVC40 hoặc CC
2.21520039090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
2.2162004Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.
2.21720041000- Khoai tây000000RVC40 hoặc CC
2.218200490- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:
2.21920049010- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ000000RVC40 hoặc CC
2.22020049090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
2.2212005Rau khác đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.
2.222200510- Rau đồng nhất:
2.22320051020- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ000000RVC40 hoặc CC
2.22420051030- - Phù hợp dùng cho mục đích ăn kiêng000000RVC40 hoặc CC
2.225200520- Khoai tây:
2.226- - Dạng thanh và que:
2.22720052011- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ000000RVC40 hoặc CC
2.22820052019- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
2.229- - Loại khác:
2.23020052091- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ000000RVC40 hoặc CC
2.23120052099- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
2.23220054000- Đậu Hà Lan (Pisum sativum)000000
2.233- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):
2.23420055100- - Đã bóc vỏ000000
2.235200559- - Loại khác:
2.23620055910- - - Đóng bao bì kín khí ðể bán lẻ000000
2.23720055990- - - Loại khác000000
2.23820056000- Măng tây000000RVC40 hoặc CC
2.23920057000- Ô liu000000RVC40 hoặc CC
2.24020058000- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)000000RVC40 hoặc CC
2.241- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:
2.24220059100- - Măng tre000000RVC40 hoặc CC
2.243200599- - Loại khác:
2.24420059910- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ000000RVC40 hoặc CC
2.24520059990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
2.2462007Mứt, thạch trái cây, mứt từ quả thuộc chi cam quýt, quả hoặc quả hạch (nuts) dạng nghiền (purée) và dạng nhão, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.
2.24720071000- Chế phẩm đồng nhất000000
2.248- Loại khác:
2.24920079100- - Từ quả thuộc chi cam quýt000000
2.250200799- - Loại khác:
2.25120079910- - - Trái cây dạng nhão, trừ xoài, dứa hoặc dâu tây dạng nhão000000
2.25220079920- - - Mứt và thạch trái cây000000
2.25320079930- - - Xoài nghiền (Mango purée)000000
2.25420079990- - - Loại khác000000
2.2552008Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
2.256- Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:
2.257200811- - Lạc:
2.25820081110- - - Đã rang000000RVC40 hoặc CC
2.25920081120- - - Bơ lạc000000RVC40 hoặc CC
2.26020081190- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
2.261200819- - Loại khác, kể cả các hỗn hợp:
2.26220081910- - - Hạt điều000000RVC40 hoặc CC
2.263- - - Loại khác:
2.26420081991- - - - Đã rang000000RVC40 hoặc CC
2.26520081999- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
2.266200820- Dứa:
2.26720082010- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ000000RVC40 hoặc CC
2.26820082090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
2.269200830- Quả thuộc chi cam quýt:
2.27020083010- - Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu000000RVC40 hoặc CC
2.27120083090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
2.27220084000- Lê000000RVC40 hoặc CC
2.27320085000- Mơ000000RVC40 hoặc CC
2.274200860- Anh đào (Cherries):
2.27520086010- - Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu000000RVC40 hoặc CC
2.27620086090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
2.277200870- Đào, kể cả quả xuân đào:
2.27820087010- - Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu000000RVC40 hoặc CC
2.27920087090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
2.28020088000- Dâu tây000000RVC40 hoặc CC
2.281- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:
2.28220089100- - Lõi cây cọ000000RVC40 hoặc CC
2.283200893- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos); quả lingonberries (Vaccinium Vitis-idaea):
2.28420089310- - - Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu000000RVC40 hoặc CC
2.28520089390- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
2.286200897- - Dạng hỗn hợp:
2.28720089710- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu000000RVC40 hoặc CC
2.28820089720- - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu000000RVC40 hoặc CC
2.28920089790- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
2.290200899- - Loại khác:
2.29120089910- - - Quả vải000000RVC40 hoặc CC
2.29220089920- - - Quả nhãn000000RVC40 hoặc CC
2.29320089930- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu000000RVC40 hoặc CC
2.29420089940- - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu000000RVC40 hoặc CC
2.29520089990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
2.2962009Các loại nước ép trái cây hoặc nước ép từ quả hạch (nut) (kể cả hèm nho và nước dừa) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.
2.297- Nước cam ép:
2.29820091100- - Đông lạnh000000RVC40 hoặc CC
2.29920091200- - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20000000RVC40 hoặc CC
2.30020091900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
2.301- Nước ép quả bưởi chùm; nước ép quả bưởi:
2.30220092100- - Với trị giá Brix không quá 20000000RVC40 hoặc CC
2.30320092900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
2.304- Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác:
2.30520093100- - Với trị giá Brix không quá 20000000RVC40 hoặc CC
2.30620093900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
2.307- Nước dứa ép:
2.30820094100- - Với trị giá Brix không quá 20000000RVC40 hoặc CC
2.30920094900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
2.31020095000- Nước cà chua ép000000
2.311- Nước nho ép (kể cả hèm nho):
2.31220096100- - Với trị giá Brix không quá 30000000RVC40 hoặc CC
2.31320096900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
2.314- Nước táo ép:
2.31520097100- - Với trị giá Brix không quá 20000000RVC40 hoặc CC
2.31620097900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
2.317- Nước ép từ một loại quả, quả hạch (nut) hoặc rau khác:
2.318200981- - Nước quả nam việt quất ép (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos); nước quả lingonberry ép (Vaccinium Vitis-idaea):
2.31920098110- - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ000000RVC40 hoặc CC
2.32020098190- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
2.321200989- - Loại khác:
2.32220098910- - - Nước ép từ quả lý chua đen000000RVC40 hoặc CC
2.32320098920- - - Nước dừa000000RVC40 hoặc CC
2.32420098930- - - Nước dừa cô đặc000000RVC40 hoặc CC
2.32520098940- - - Nước xoài ép cô đặc000000RVC40 hoặc CC
2.326- - - Loại khác:
2.32720098991- - - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ000000RVC40 hoặc CC
2.32820098999- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
2.329200990- Nước ép hỗn hợp:
2.33020099010- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ000000RVC40 hoặc CC
2.331- - Loại khác:
2.33220099091- - - Dùng ngay được000000RVC40 hoặc CC
2.33320099099- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
2.334Chương 21: Các chế phẩm ăn được khác
2.3352101Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các
2.336- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ cà phê, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:
2.337210111- - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc:
2.338- - - Cà phê hòa tan :
2.33921011111- - - - Được đóng gói với khối lượng tịnh không dưới 20kg000000RVC40 hoặc CC
2.34021011119- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
2.34121011190- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
2.342210112- - Các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:
2.34321011210- - - Hỗn hợp dạng bột nhão có thành phần cơ bản là cà phê rang xay, có chứa chất béo thực vật000000RVC40 hoặc CC
2.344- - - Loại khác:
2.34521011291- - - - Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc chất cô đặc có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem000000RVC40 hoặc CC
2.34621011292- - - - Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là cà phê rang xay có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem000000RVC40 hoặc CC
2.34721011299- - - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
2.348210120- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay:
2.34921012020- - Chiết xuất từ chè để sản xuất các chế phẩm chè, dạng bột000000RVC40 hoặc CC
2.35021012030- - Các chế phẩm chè gồm hỗn hợp của chè, sữa bột và đường000000RVC40 hoặc CC
2.35121012090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
2.35221013000- Rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc của chúng000000RVC40 hoặc CC
2.3532102Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, chết (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế.
2.35421021000- Men sống000000RVC40 hoặc CC
2.355210220- Men ỳ; các vi sinh đơn bào khác, chết:
2.35621022010- - Loại dùng trong chăn nuôi động vật000000RVC40 hoặc CC
2.35721022090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
2.35821023000- Bột nở đã pha chế000000RVC40 hoặc CC
2.3592103Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến.
2.36021031000- Nước xốt đậu tương000000
2.36121032000- Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác000000RVC40 hoặc CTSH
2.36221033000- Bột mù tạt mịn, bột mù tạt thô và mù tạt đã chế biến000000
2.363210390- Loại khác:
2.364- - Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt:
2.36521039011- - - Tương ớt000000RVC40 hoặc CTSH
2.36621039012- - - Nước mắm000000RVC40 hoặc CTSH
2.36721039013- - - Nước xốt loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
2.36821039019- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
2.369- - Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp:
2.37021039021- - - Mắm tôm (mắm ruốc) kể cả belachan (blachan)000000RVC40 hoặc CTSH
2.37121039029- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
2.3722104Súp và nước xuýt (broths) và chế phẩm để làm súp và nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất.
2.373210410- Súp và nước xuýt (broths) và chế phẩm để làm súp và nước xuýt:
2.374- - Chứa thịt:
2.37521041011- - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ000000
2.37621041019- - - Loại khác000000
2.377- - Loại khác:
2.37821041091- - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ000000
2.37921041099- - - Loại khác000000
2.380210420- Chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất:
2.381- - Chứa thịt:
2.38221042011- - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ000000
2.38321042019- - - Loại khác000000
2.384- - Loại khác:
2.38521042091- - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ000000
2.38621042099- - - Loại khác000000
2.3872106Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
2.38821061000- Protein cô đặc và chất protein được làm rắn (textured protein substances)000000RVC40 hoặc CTSH
2.389210690- Loại khác:
2.390- - Đậu phụ:
2.39121069011- - - Váng đậu khô và váng đậu khô dạng thanh000000RVC40 hoặc CTSH
2.39221069012- - - Đậu phụ tươi (tofu)000000RVC40 hoặc CTSH
2.39321069019- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
2.39421069020- - Cồn dạng bột000000RVC40 hoặc CTSH
2.39521069030- - Kem không sữa000000RVC40 hoặc CTSH
2.396- - Chất chiết nấm men tự phân:
2.39721069041- - - Dạng bột000000RVC40 hoặc CTSH
2.39821069049- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
2.399- - Loại khác, các chế phẩm không chứa cồn được sử dụng để chế biến hoặc sản xuất đồ uống:
2.40021069053- - - Sản phẩm từ sâm000000RVC40 hoặc CTSH

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.