Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
2.00116042020- - Xúc xích cá000000RVC40 hoặc CC
2.00216042030- - Cá viên000000RVC40 hoặc CC
2.00316042040- - Cá dạng bột nhão000000RVC40 hoặc CC
2.004- - Loại khác:
2.00516042091- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ000000RVC40 hoặc CC
2.00616042099- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
2.007- Trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối:
2.00816043100- - Trứng cá tầm muối000000RVC40 hoặc CC
2.00916043200- - Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối000000RVC40 hoặc CC
2.0101605Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản.
2.011160510- Cua, ghẹ:
2.012- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
2.01316051011- - - Ghẹ (thuộc họ Portunidae)000000RVC40 hoặc CC
2.01416051012- - - Cua hoàng đế/ cua vua Alaska (cua thuộc họ Lithodidae)000000RVC40 hoặc CC
2.01516051013- - - Cua tuyết (cua thuộc họ Oregoniidae)000000RVC40 hoặc CC
2.01616051014- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
2.01716051090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
2.018- Tôm shrimp và tôm prawn:
2.01916052100- - Không đóng bao bì kín khí000000RVC40 hoặc CC
2.020160529- - Loại khác:
2.02116052920- - - Tôm dạng viên000000RVC40 hoặc CC
2.02216052930- - - Tôm tẩm bột000000RVC40 hoặc CC
2.02316052990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
2.02416053000- Tôm hùm000000RVC40 hoặc CC
2.02516054000- Động vật giáp xác khác000000RVC40 hoặc CC
2.026- Động vật thân mềm:
2.02716055100- - Hàu000000RVC40 hoặc CC
2.02816055200- - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng000000RVC40 hoặc CC
2.02916055300- - Vẹm (Mussels)000000RVC40 hoặc CC
2.030160554- - Mực nang và mực ống:
2.03116055410- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ000000RVC40 hoặc CC
2.03216055490- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
2.03316055500- - Bạch tuộc000000RVC40 hoặc CC
2.03416055600- - Nghêu (ngao), sò000000RVC40 hoặc CC
2.035160557- - Bào ngư:
2.03616055710- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ000000RVC40 hoặc CC
2.03716055790- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
2.03816055800- - Ốc, trừ ốc biển000000RVC40 hoặc CC
2.03916055900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
2.040- Động vật thủy sinh không xương sống khác:
2.04116056100- - Hải sâm000000RVC40 hoặc CC
2.04216056200- - Cầu gai000000RVC40 hoặc CC
2.04316056300- - Sứa000000RVC40 hoặc CC
2.04416056900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
2.045Chương 17: Đường và các loại kẹo đường
2.0461701Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn.
2.047- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu:
2.04817011200- - Đường củ cải000000RVC40 hoặc CC
2.04917011300- - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này555555RVC40 hoặc CC
2.05017011400- - Các loại đường mía khác555555RVC40 hoặc CC
2.051- Loại khác:
2.05217019100- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu555555RVC40 hoặc CC
2.053170199- - Loại khác:
2.05417019910- - - Đường đã tinh luyện555555RVC40 hoặc CC
2.05517019990- - - Loại khác555555RVC40 hoặc CC
2.0561702Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen.
2.057- Lactoza và xirô lactoza:
2.05817021100- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo khối lượng chất khô000000
2.05917021900- - Loại khác000000
2.06017022000- Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích000000
2.061170230- Glucoza và xirô glucoza, không chứa hoặc có chứa hàm lượng fructoza dưới 20% tính theo khối lượng ở thể khô:
2.06217023010- - Glucoza000000
2.06317023020- - Xirô glucoza000000
2.06417024000- Glucoza và xirô glucoza, chứa hàm lượng fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo khối lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển000000
2.06517025000- Fructoza tinh khiết về mặt hoá học000000
2.066170260- Fructoza và xirô fructoza khác, chứa hàm lượng fructoza trên 50% tính theo khối lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển:
2.06717026010- - Fructoza000000
2.06817026020- - Xirô fructoza000000
2.069170290- Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển và đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa hàm lượng fructoza là 50% tính theo khối lượng ở thể khô:
2.070- - Mantoza và xirô mantoza:
2.07117029011- - - Mantoza tinh khiết về mặt hoá học000000
2.07217029019- - - Loại khác000000
2.07317029020- - Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên000000
2.07417029030- - Đường đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza)000000
2.07517029040- - Đường caramen000000
2.076- - Đường từ cây họ cọ (Palm sugar):
2.07717029051- - - Đường sáp dừa (Coconut sap sugar)000000
2.07817029059- - - Loại khác000000
2.079- - Loại khác:
2.08017029091- - - Xi rô đường000000
2.08117029099- - - Loại khác000000
2.0821703Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường.
2.083170310- Mật mía:
2.08417031010- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu000000
2.08517031090- - Loại khác000000
2.086170390- Loại khác:
2.08717039010- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu000000
2.08817039090- - Loại khác000000
2.0891704Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao.
2.09017041000- Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường000000
2.091170490- Loại khác:
2.09217049010- - Kẹo và viên ngậm ho000000
2.09317049020- - Sô cô la trắng000000
2.094- - Loại khác:
2.09517049091- - - Dẻo, có chứa gelatin000000
2.09617049099- - - Loại khác000000
2.097Chương 18: Ca cao và các chế phẩm từ ca cao
2.0981801Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang.
2.09918010010- Đã lên men000000RVC40 hoặc CC
2.10018010090- Loại khác000000RVC40 hoặc CC
2.1011803Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo.
2.10218031000- Chưa khử chất béo000000
2.10318032000- Đã khử một phần hoặc toàn bộ chất béo000000
2.1041806Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao.
2.10518061000- Bột ca cao, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác000000
2.106180620- Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có khối lượng trên 2 kg hoặc ở dạng lỏng, dạng nhão, bột mịn, dạng hạt hoặc dạng rời khác đóng trong bao bì hoặc gói sẵn, khối lượng trên 2 kg:
2.10718062010- - Kẹo sô cô la ở dạng khối, miếng hoặc thanh000000
2.10818062090- - Loại khác000000
2.109- Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh:
2.11018063100- - Có nhân000000RVC40 hoặc CTSH
2.11118063200- - Không có nhân000000
2.112180690- Loại khác:
2.11318069010- - Kẹo sô cô la ở dạng viên (tablets) hoặc viên ngậm (pastilles)000000RVC40 hoặc CTSH
2.11418069030- - Các chế phẩm thực phẩm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, có chứa từ 40% trở lên nhưng không quá 50% tính theo khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo000000RVC40 hoặc CTSH
2.11518069040- - Các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 04.01 đến 04.04, có chứa từ 5% trở lên nhưng không quá 10% tính theo khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, được chế biến đặc biệt cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, chưa đóng gói để bán lẻ000000RVC40 hoặc CTSH
2.11618069090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
2.117Chương 19: Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
2.1181901Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% tính theo khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm
2.119190110- Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, đã đóng gói để bán lẻ:
2.12019011010- - Từ chiết xuất malt000000
2.12119011020- - Từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 04.01 đến 04.04000000
2.12219011030- - Từ bột đỗ tương000000
2.123- - Loại khác:
2.12419011091- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế000000
2.12519011092- - - Loại khác, dùng cho trẻ trên một tuổi nhưng không quá ba tuổi000000
2.12619011099- - - Loại khác000000
2.127190120- Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05:
2.12819012010- - Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, không chứa ca cao000000
2.12919012020- - Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, chứa ca cao000000
2.13019012030- - Loại khác, không chứa ca cao000000
2.13119012040- - Loại khác, chứa ca cao000000
2.132190190- Loại khác:
2.133- - Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, chưa đóng gói để bán lẻ:
2.13419019011- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế000000
2.13519019019- - - Loại khác000000
2.13619019020- - Chiết xuất malt000000
2.137- - Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04:
2.13819019031- - - Chứa sữa000000
2.13919019032- - - Loại khác, chứa bột ca cao000000
2.14019019039- - - Loại khác000000
2.141- - Các chế phẩm khác từ đỗ tương:
2.14219019041- - - Dạng bột000000
2.14319019049- - - Dạng khác000000
2.144- - Loại khác:
2.14519019091- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế000000
2.14619019099- - - Loại khác000000
2.1471902Sản phẩm từ bột nhào (pasta), đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến cách khác, như spaghetti, macaroni, mì sợi (noodle), mì dẹt (lasagne), gnocchi, ravioli, cannelloni; couscous, đã hoặc chưa chế biến.
2.148- Sản phẩm từ bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác:
2.14919021100- - Có chứa trứng000000RVC40 hoặc CC
2.150190219- - Loại khác:
2.15119021920- - - Mì, bún làm từ gạo (kể cả bee hoon)000000RVC40 hoặc CC
2.15219021930- - - Miến000000RVC40 hoặc CC
2.15319021940- - - Mì khác000000RVC40 hoặc CC
2.15419021990- - - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
2.155190220- Sản phẩm từ bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hoặc chế biến cách khác:
2.15619022010- - Được nhồi thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ000000RVC40 hoặc CC
2.15719022030- - Được nhồi cá, động vật giáp xác hoặc động vật thân mềm000000RVC40 hoặc CC
2.15819022090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
2.159190230- Sản phẩm từ bột nhào khác:
2.16019023020- - Mì, bún làm từ gạo (kể cả bee hoon)000000RVC40 hoặc CC
2.16119023030- - Miến000000RVC40 hoặc CC
2.16219023040- - Mì ăn liền khác000000RVC40 hoặc CC
2.16319023090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
2.16419024000- Couscous000000RVC40 hoặc CC
2.1651904Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ mảnh ngô được chế biến từ bột ngô (corn flakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm
2.166190410- Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc:
2.16719041010- - Chứa ca cao000000RVC40 hoặc CC
2.16819041090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
2.169190420- Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ:
2.17019042010- - Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang000000RVC4Q hoặc CC
2.17119042090- - Loại khác000000RVC4Q hoặc CC
2.17219043000- Lúa mì bulgur000000RVC40 hoặc CC
2.173190490- Loại khác:
2.17419049010- - Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ000000RVC40 hoặc CC
2.17519049090- - Loại khác000000RVC40 hoặc CC
2.1761905Bánh mì, bánh bột nhào (pastry), bánh ga tô (cakes), bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự.
2.17719051000- Bánh mì giòn000000
2.17819052000- Bánh mì có gừng và loại tương tự000000
2.179- Bánh quy ngọt; bánh waffles và bánh xốp wafers:
2.180190531- - Bánh quy ngọt:
2.18119053110- - - Không chứa ca cao000000
2.18219053120- - - Chứa ca cao000000
2.183190532- - Bánh waffles và bánh xốp wafers:
2.18419053210- - - Bánh waffles000000
2.18519053220- - - Bánh xốp wafers000000
2.186190540- Bánh bít cốt (rusks), bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự:
2.18719054010- - Chưa thêm đường, mật ong, trứng, chất béo, pho mát hoặc trái cây000000
2.18819054090- - Loại khác000000
2.189190590- Loại khác:
2.19019059010- - Bánh quy không ngọt dùng cho trẻ mọc răng hoặc thay răng000000
2.19119059020- - Bánh quy không ngọt khác000000
2.19219059030- - Bánh ga tô (cakes)000000
2.19319059040- - Bánh bột nhào (pastry)000000
2.19419059050- - Các loại bánh không bột000000
2.19519059060- - Vỏ viên nhộng và sản phẩm tương tự dùng trong dược phẩm000000
2.19619059070- - Bánh thánh, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự000000
2.19719059080- - Các sản phẩm thực phẩm giòn có hương liệu khác000000
2.19819059090- - Loại khác000000
2.199Chương 20: Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch (nuts) hoặc các phần khác của cây
2.2002001Rau, quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic.

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.