Báo cáo tình hình hoạt động thương mại điện tử trong doanh nghiệp tư nhân

Doanh nghiệp sở hữu ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử phải theo dõi và hoàn thành Phiếu điều tra tình hình hoạt động thương mại điện tử gửi về Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số trong thời hạn được nêu trong thông báo.

BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

 

Mã phiếu: (dành cho cán bộ thu thập thông tin)

 

 

 

 

 

LƯU Ý:

1. Thương nhân, tổ chức đánh dấu X vào ô trả lời tương ứng

 

m: chọn MỘT câu trả lời;

: có thể chọn NHIỀU câu trả lời.

 

2. Thương nhân, tổ chức sở hữu nhiều website TMĐT, đề nghị cung cấp số liệu riêng của từng website.

3. Với những câu hỏi yêu cầu cung cấp số liệu năm 2018, đề nghị nêu số liệu thống kê tính đến 20/9/2018.

4. Số liệu báo cáo chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu, thống kê, định hướng phát triển TMĐT. Chúng tôi cam kết không tiết lộ thông tin tại Báo cáo này cho bên thứ ba.

5. Báo cáo vui lòng gửi về: Phòng Quản lý hoạt động thương mại điện tử, Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số, Bộ Công Thương; Địa chỉ: Phòng 402, số 25 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội

 

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ THƯƠNG NHÂN, TỔ CHỨC

1. Tên hộ kinh doanh: .....................................................................................................................

2. Địa chỉ:.......................................................................... Tỉnh/Thành phố: ..................................

3. Thông tin người điền báo cáo

 

Họ và tên: ................................................

Điện thoại: ................................................

Chức vụ: ...................................................

Email: ........................................................

 

II. THÔNG TIN CHUNG CỦA WEBSITE, ỨNG DỤNG TMĐT

 

 

 

 

Địa chỉ tên miền chính của website: ...............................................................................

Website chính thức hoạt động từ: Tháng ............  Năm .............

1. Mô hình hoạt động của website, ứng dụng

Website, ứng dụng thương mại điện tử bán hàng

 

m Bán hàng trực tuyến (có đặt hàng theo mẫu, chat trực tuyến, giỏ hàng,…)

m Giới thiệu sản phẩm, dịch vụ

Website, ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử (chủ website không trực tiếp bán hàng)

 

Sàn giao dịch TMĐT

Website, ứng dụng khuyến mại trực tuyến           

Website, ứng dụng đấu giá trực tuyến

Mạng xã hội

Lưu ý: Nếu quý vị vừa bán hàng, vừa cung cấp dịch vụ TMĐT đề nghị chọn cả 2 hình thức.

2. Phạm vi hoạt động của website, ứng dụng

m Trong địa phương

m Toàn quốc

m Quốc tế

m Cả trong nước và quốc tế

3. Nguồn vốn đầu tư cho website, ứng dụng

Vốn doanh nghiệp

Vốn nhà nước

Vốn đầu tư nước ngoài

(Tỷ lệ góp vốn/đầu tư: .......  %)

4. Nguồn nhân lực

Nhân viên

Số lượng

Nhân viên kinh doanh

 

Nhân viên IT

 

Nhân viên phát triển ứng dụng cho điện thoại di động

 

Nhân viên pháp lý

 

Nhân viên giao hàng

 

Nhân viên hỗ trợ qua điện thoại, hỗ trợ trực tuyến (email, skype, yahoo messenger...)

 

Tổng số nhân viên tham gia hoạt động TMĐT

(Có thể bao gồm số nhân viên IT, kinh doanh, phát triển ứng dụng cho điện thoại di động, hỗ trợ trực tuyến, v.v...)

 

Tổng số nhân viên của đơn vị

 

5. Nhóm sản phẩm, dịch vụ được giao dịch trên website, ứng dụng

Điện tử, kỹ thuật số, thiết bị âm thanh, hình ảnh

Đồ thể thao, dã ngoại

Hàng điện lạnh, thiết bị gia dụng

Máy tính, điện thoại, thiết bị văn phòng

Mẹ và bé

Ô tô, xe máy

Sách, văn phòng phẩm, quà tặng

Sức khỏe, sắc đẹp

Thời trang, phụ kiện

Thực phẩm, đồ uống

Vé máy bay, tàu, xe

Xây dựng, nhà cửa, nội thất, ngoại thất

Dịch vụ bất động sản

Dịch vụ lưu trú và du lịch

Dịch vụ phần mềm, thiết kế website, lưu trữ

Dịch vụ việc làm, đào tạo

Sản phẩm, dịch vụ khác

 

III. TIỆN ÍCH, CÔNG CỤ HỖ TRỢ VÀ CHÍNH SÁCH TRÊN WEBSITE THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

1. Website có yêu cầu đăng ký thành viên khi mua hàng không?

m

m Không

Nếu có, xin vui lòng cho biết số lượng thành viên đã đăng ký: ....................................................

2. Website cung cấp tiện ích gì?

Giỏ hàng

So sánh sản phẩm

Xác nhận đơn hàng qua email, SMS

Đánh giá sản phẩm

Lọc/tìm kiếm sản phẩm

Quản lý giao nhận, vận chuyển

Quản lý đặt hàng

Đánh giá người bán, người mua

Các tiện ích khác: .............................

3. Website có tích hợp mạng xã hội không?

m

m Không

Nếu có, xin vui lòng chỉ rõ là mạng xã hội nào?

Facebook

Twitter

Google Plus

Zalo

Khác ............

4. Website có phiên bản tương thích với thiết bị di động không (responsive website, mobile website, wap site)?

m

m Không

5. Quý vị có ứng dụng (mobile app) cho phép tải từ các kho ứng dụng không (ví dụ: appstore, google play)?    

m

m Không

Nếu có, xin vui lòng chỉ rõ quý vị hỗ trợ ứng dụng trên nền tảng/hệ điều hành nào?

IOS

Android

Windows

Khác ....................

Ứng dụng của quý vị có đồng nhất nội dung với website không?

m

m Không

6. Website áp dụng phương thức thanh toán nào cho hàng hóa dịch vụ trên website?

Thanh toán khi nhận hàng (COD)                          

Thanh toán điện tử (Internet banking, chuyển khoản, ví điện tử, thẻ cào, tin nhắn,…).

Hình thức khác: ......................................................................................................................

7. Website có tích hợp dịch vụ thanh toán điện tử không?

m

m Không

Nếu có, vui lòng chỉ rõ nhà cung cấp dịch vụ thanh toán điện tử (trung gian thanh toán) nào?

Bảo Kim

Ngân Lượng

Onepay

Napas (Banknetvn, Smartlink)

Paypal, 2Checkout

Khác: .............

8. Chính sách và dịch vụ hỗ trợ

a. Website có tính năng hỗ trợ trực tuyến không?

m

m Không

Nếu có, vui lòng chỉ rõ là công cụ nào?

Điện thoại/hotline

Tư vấn trực tuyến

E-mail

Khác

b. Website áp dụng phương thức giao hàng nào?

Nhân viên công ty giao hàng

Thuê dịch vụ giao hàng

Kết hợp cả hai

Không hỗ trợ

(Đối với website CCDV TMĐT, nếu nhà cung cấp/người bán hàng chịu trách nhiệm giao hàng thì chọn “không hỗ trợ”)

c. Website có Chính sách bảo hành, bảo trì sản phẩm, dịch vụ không?

m

m Không

d. Website có Chính sách đổi trả hàng và hoàn tiền không?

m

m Không

e. Website có Chính sách giải quyết tranh chấp, khiếu nại không?

m

m Không

g. Website có Chính sách bảo vệ thông tin cá nhân không?

m

m Không

h. Website có Cơ chế và quy trình rà soát và kiểm duyệt thông tin không?

 

m

 

m Không

9. Doanh nghiệp có triển khai các biện pháp đảm bảo an toàn thông tin cho website không?

m

m Không

Nếu có, xin chỉ rõ biện pháp nào?

Ban hành chính sách, quy định của công ty

Triển khai giải pháp kỹ thuật, mua sắm trang thiết bị

Triển khai Quy trình đảm bảo an toàn thông tin

 

IV. TÌNH HÌNH KINH DOANH TRÊN CÁC WEBSITE, ỨNG DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

A. ĐỐI VỚI WEBSITE, ỨNG DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ BÁN HÀNG

1. Quý vị có đơn hàng đặt qua website không?

m

m Không

2. Trong tổng số đơn hàng đã đặt qua website

Tỷ lệ đơn hàng do thành viên đặt là: ............. %

Tỷ lệ đơn hàng do khách vãng lai (không phải thành viên, không có tài khoản) đặt là: .......  %

3. Nhóm hàng hóa, dịch vụ được mua nhiều nhất trên website, ứng dụng

 

Điện tử, kỹ thuật số, thiết bị âm thanh, hình ảnh

Đồ thể thao, dã ngoại

Hàng điện lạnh, thiết bị gia dụng

Máy tính, điện thoại, thiết bị văn phòng

Mẹ và bé

Ô tô, xe máy

Sách, văn phòng phẩm, quà tặng

Sức khỏe, sắc đẹp

Thời trang, phụ kiện

Thực phẩm, đồ uống

Vé máy bay, tàu, xe

Xây dựng, nhà cửa, nội thất, ngoại thất

Dịch vụ bất động sản

Dịch vụ lưu trú và du lịch

Dịch vụ phần mềm, thiết kế website, lưu trữ

Dịch vụ việc làm, đào tạo

Sản phẩm, dịch vụ khác

4. Giá trị hàng hóa, dịch vụ được mua nhiều nhất trên website, ứng dụng

m Dưới 200.000 đồng           

m 1.000.000 – 5.000.000 đồng

m200.000 – 500.000 đồng

m500.000 – 1.000.000 đồng

mTrên 5.000.000 đồng

5. Tỷ lệ khách hàng mua hàng từ lần 2 trở lên

m <10%

m 10-30%

m 30-50%

m>50%

m Không xác định

6. Tỷ lệ đơn hàng ảo, không thành công (Bao gồm đơn hàng không xác định người mua, đơn hàng bị người mua hủy sau khi đặt hàng, đơn hàng người mua không tiến hành xác nhận) trên tổng số giao dịch chiếm: …. % tổng số đơn hàng

7. Nguồn thu chính của website

Trực tiếp/đại lý bán hàng hóa, dịch vụ

Quảng cáo

Nguồn thu khác: ..............

8. Quý vị đã có đơn đặt hàng qua ứng dụng TMĐT (mobile app) hay chưa?

m

m Không

Nếu có, xin vui lòng cho biết tỷ lệ đơn hàng qua ứng dụng TMĐT trên tổng số đơn hàng: ... % đơn hàng

9. Đầu tư và hiệu quả của hoạt động TMĐT

 

Năm 2017 (VNĐ)

Năm 2018 (VNĐ)

Tổng chi phí đầu tư hạ tầng kỹ thuật TMĐT (Nâng cấp/ đổi mới công nghệ, máy chủ, đường truyền, thiết kế website, ứng dụng,…)

 

 

Tổng chi phí cho hoạt động TMĐT (Chi lương, hoa hồng, vận chuyển/giao nhận, thuê văn phòng,...)

 

 

Tổng chi phí cho hoạt động quảng cáo trực tuyến (Quảng cáo trên Facebook/Google/Youtube, đặt banner/logo….)

 

 

Tổng chi phí cho hoạt động quảng cáo ngoài môi trường trực tuyến (In ấn, tổ chức sự kiện, Hội thảo hội nghị,….)

 

 

Tổng doanh thu của website và ứng dụng TMĐT bán hàng (doanh thu từ hoạt động trực tiếp bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ qua website và ứng dụng)

 

 

Tỷ lệ doanh thu qua ứng dụng trên tổng doanh thu (nếu có ứng dụng)

............ % doanh thu

.............. % doanh thu

                                         

 

B. ĐỐI VỚI WEBSITE, ỨNG DỤNG CUNG CẤP DỊCH VỤ TMĐT (SÀN GIAO DỊCH TMĐT, KHUYẾN MÃI TRỰC TUYẾN,  ĐẤU GIÁ TRỰC TUYẾN)

1. Nhóm hàng hóa, dịch vụ được mua nhiều nhất trên website, ứng dụng

 

Điện tử, kỹ thuật số, thiết bị âm thanh, hình ảnh

Đồ thể thao, dã ngoại

Hàng điện lạnh, thiết bị gia dụng

Máy tính, điện thoại, thiết bị văn phòng

Mẹ và bé

Ô tô, xe máy

Sách, văn phòng phẩm, quà tặng

Sức khỏe, sắc đẹp

Thời trang, phụ kiện

Thực phẩm, đồ uống

Vé máy bay, tàu, xe

Xây dựng, nhà cửa, nội thất, ngoại thất

Dịch vụ bất động sản

Dịch vụ lưu trú và du lịch

Dịch vụ phần mềm, thiết kế website, lưu trữ

Dịch vụ việc làm, đào tạo

Sản phẩm, dịch vụ khác

2. Giá trị hàng hóa, dịch vụ được mua nhiều nhất trên website, ứng dụng

m Dưới 200.000 đồng           

m 1.000.000 – 5.000.000 đồng

m200.000 – 500.000 đồng

m500.000 – 1.000.000 đồng

mTrên 5.000.000 đồng

3. Tỷ lệ khách hàng mua hàng từ lần 2 trở lên

m <10%

m 10-30%

m 30-50%

m>50%

m Không xác định

4. Nguồn thu chính của website, ứng dụng

 

Trực tiếp bán hàng hóa, dịch vụ

Thu phí % dựa trên đơn hàng

 

Phí/thẻ thành viên

Quảng cáo

Khác: ............................

5. Chi phí và hiệu quả đầu tư của website, ứng dụng cung cấp dịch vụ TMĐT

5.1 Chi phí đầu tư

 

Năm 2017 (VNĐ)

Năm 2018 (VNĐ)

Tổng chi phí đầu tư hạ tầng kỹ thuật TMĐT (Nâng cấp, đổi mới công nghệ, máy chủ, đường truyền, thiết kế website, ứng dụng,...)

 

 

Tổng chi phí cho hoạt động TMĐT (Lương, hoa hồng, thuê văn phòng,...)

 

 

Tổng chi phí cho hoạt động quảng cáo trực tuyến (Quảng cáo trên Facebook/Google/Youtube, đặt banner/logo,...)

 

 

Tổng chi phí cho hoạt động quảng cáo ngoài môi trường trực tuyến (In ấn, tổ chức sự kiện, Hội thảo hội nghị,...)

 

 

5.2 Doanh thu của website, ứng dụng

 

Năm 2017 (VNĐ)

Năm 2018 (VNĐ)

(1) Doanh thu từ việc bán hàng hóa, dịch vụ (bao gồm việc bán trực tiếp, bán hộ và thu hộ đối tác,…)

 

 

(2) Doanh thu từ hoạt động trung gian cung cấp dịch vụ TMĐT (thu phí gian hàng/thành viên, quảng cáo, % đơn hàng,…)

 

 

(3) Doanh thu khác (nếu có)

 

 

Tổng doanh thu (1) + (2) +(3)

 

 

Tỷ lệ doanh thu qua ứng dụng trên tổng doanh thu (nếu có ứng dụng)

............ % doanh thu

.............. % doanh thu

5.3 Hoạt động của website, ứng dụng

a. Đối với Sàn giao dịch TMĐT (tính cả mạng xã hội hoạt động theo mô hình sàn giao dịch TMĐT)

 

Năm 2017

Năm 2018

Số lượng người mua (nếu không phân biệt được người mua và người bán thì để số lượng người mua = số lượng người bán)

 

 

Số lượng người bán (nếu không phân biệt được người mua và người bán thì để số lượng người mua = số lượng người bán)

 

 

Số tin rao, sản phẩm, dịch vụ được đăng bán

 

 

Số đơn đặt hàng qua sàn (đối với các sàn giao dịch có tính năng đặt hàng trực tuyến)

 

 

Số lượng người bán có đơn đặt hàng thành công trên website, ứng dụng

 

 

b. Đối với website, ứng dụng Khuyến mại trực tuyến

 

Năm 2017

Năm 2018

Số người bán hàng trên website, ứng dụng Khuyến mại trực tuyến

 

 

Số người mua hàng

 

 

Số đơn hàng (voucher/mã phiếu giảm/ thẻ thành viên/thẻ giảm giá,…) đã bán qua website, ứng dụng Khuyến mại trực tuyến

 

 

c. Đối với website, ứng dụng Đấu giá trực tuyến

 

Năm 2017

Năm 2018

Số người bán

 

 

Số người mua

 

 

Số lượt đấu giá

 

 

Số lượt đấu giá thành công

 

 

                         

 

V. CÁC KHÓ KHĂN, TRỞ NGẠI KHI VẬN HÀNH WEBSITE, ỨNG DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

Xin vui lòng đánh giá bằng cách cho điểm đối với các khó khăn khi vận hành website, ứng dụng TMĐT theo thang điểm từ 0 tới 2. Điền số điểm vào ô tương ứng.

 

STT

Khó khăn, cản trở

Điểm đánh giá

Ghi chú

1

Nguồn nhân lực chưa đáp ứng yêu cầu

 

Ví dụ: Điền “0,5” nếu cho rằng khó khăn về nguồn nhân lực có mức cản trở thấp, 0,5 điểm

2

Chi phí vận chuyển, giao nhận còn cao

 

 

3

Khách hàng thiếu tin tưởng vào chất lượng hàng hóa

 

 

4

Khách hàng lo ngại vấn đề an toàn khi thanh toán trực tuyến  

 

 

5

Khách hàng lo ngại thông tin cá nhân bị tiết lộ, mua bán

 

 

6

Khó khăn trong tích hợp thanh toán điện tử

 

 

7

An ninh mạng chưa đảm bảo

 

 

8

Cạnh tranh không lành mạnh

(Một số hành vi cạnh tranh không lành mạnh như: Nói xấu đối thủ cạnh tranh; Đưa thông tin gian dối hoặc gây nhầm lẫn cho khách hàng; Khuyến mại gian dối, không trung thực hoặc gây nhầm lẫn về giải thưởng; Xâm phạm bí mật kinh doanh, SHTT…)

 

 

 

Đại diện đơn vị

Ký tên và đóng dấu

Quý khách cần đăng nhập tài khoản "Pháp lý doanh nghiệp" để xem biểu mẫu. Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Bạn có thắc mắc về nội dung này? Vui lòng gọi 1900.6192

THỦ TỤC PHÁP LÝ SỬ DỤNG BIỂU MẪU NÀY

BIỂU MẪU LIÊN QUAN