TỜ KHAIĐĂNG KÝ NHÃN HIỆU
|
DẤU NHẬN ĐƠN(Dành cho cán bộ nhận đơn)
|
|
1. NHÃN HIỆU |
||
Mẫu nhãn hiệu:
|
Loại nhãn hiệu yêu cầu đăng ký Nhãn hiệu tập thể Nhãn hiệu liên kết Nhãn hiệu chứng nhận Mô tả nhãn hiệu: Màu sắc: Mô tả: |
|
2. CHỦ ĐƠN (Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: Ngoài chủ đơn khai tại mục này còn có những chủ đơn khác khai tại trang bổ sung |
||
3. ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN là người đại diện theo pháp luật của chủ đơn là tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp được uỷ quyền của chủ đơn là người khác được uỷ quyền của chủ đơn Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: E-mail: |
||
4. CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN |
5. YÊU CẦU HƯỞNG QUYỀN ƯU TIÊN |
CHỈ DẪN VỀ ĐƠN (CÁC ĐƠN) LÀ CĂN CỨ ĐỂ XÁC ĐỊNH NGÀY ƯU TIÊN |
|||||||
Theo đơn (các đơn) đầu tiên nộp tại Việt Nam Theo đơn (các đơn) nộp theo Công ước Paris Theo thoả thuận khác: |
Số đơn:
|
Ngày nộp đơn:
|
Nước nộp đơn:
|
|||||
6. PHÍ, LỆ PHÍ |
||||||||
Loại phí, lệ phí |
Số đối tượng tính phí |
Số tiền |
||||||
Lệ phí nộp đơn cho các nhóm hàng hoá/dịch vụ |
..... nhóm |
|
||||||
Lệ phí nộp đơn cho các sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi trong mỗi nhóm |
..... sản phẩm/ dịch vụ |
|
||||||
Lệ phí yêu cầu hưởng quyền ưu tiên |
|
|
||||||
Lệ phí công bố đơn |
|
|
||||||
Phí tra cứu phục vụ thẩm định nội dung cho mỗi nhóm hàng hoá, dịch vụ |
..... nhóm |
|
||||||
Phí tra cứu phục vụ thẩm định nội dung cho các sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi trong mỗi nhóm |
..... sản phẩm/dịch vụ |
|
||||||
Phí thẩm định nội dung cho các nhóm hàng hoá/dịch vụ |
..... nhóm |
|
||||||
Phí thẩm định nội dung bổ sung cho các sản phẩm/dịch vụ thứ 7 trở đi trong mỗi nhóm |
..... sản phẩm/ dịch vụ |
|
||||||
Tổng số phí và lệ phí nộp theo đơn là: Số chứng từ (trường hợp nộp qua bưu điện hoặc chuyển khoản): |
|
|||||||
7. CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN Tài liệu tối thiểu: Tờ khai, gồm.......trang x .......bản (có danh mục và phân nhóm hàng hoá, dịch vụ mang nhãn hiệu) Mẫu nhãn hiệu, gồm.......mẫu Chứng từ phí, lệ phí Tài liệu khác: Giấy uỷ quyền bằng tiếng ............... bản gốc bản sao ( bản gốc sẽ nộp sau bản gốc đã nộp theo đơn số:..........................................) bản dịch tiếng Việt, gồm ....... trang Tài liệu xác nhận được phép sử dụng các dấu hiệu đặc biệt (biểu tượng, cờ, huy hiệu, con dấu…), gồm.......trang Tài liệu xác nhận quyền đăng ký nhãn hiệu: Tài liệu xác nhận thụ hưởng quyền đăng ký từ người khác Quy chế sử dụng NH tập thể/chứng nhận, gồm.......trang x .......bản Tài liệu chứng minh quyền ưu tiên Bản sao đơn đầu tiên, gồm.......bản Bản dịch tiếng Việt, gồm.......bản Giấy chuyển nhượng quyền ưu tiên Có tài liệu bổ trợ khai tại trang bổ sung |
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU(Dành cho cán bộ nhận đơn)
|
|||||||
8. CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN |
9. DANH MỤC VÀ PHÂN NHÓM HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ MANG NHÃN HIỆU (Ghi tuần tự từng nhóm theo Bảng phân loại quốc tế về hàng hoá, dịch vụ theo Thoả ước Ni-xơ; sử dụng dấu “;” giữa các sản phẩm, dịch vụ trong nhóm; kết thúc mỗi nhóm ghi tổng số hàng hoá/dịch vụ trong nhóm đó) |
Còn......trang bổ sung
Trang bổ sung số:
10. CAM KẾT CỦA CHỦ ĐƠN Tôi cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại:……….ngày…… tháng……năm…… Chữ ký, họ tên chủ đơn/đại diện của chủ đơn (ghi rõ chức vụ và đóng dấu, nếu có) |
11. CHỦ ĐƠN KHÁC (Ngoài chủ đơn thứ nhất đã khai tại trang đầu tiên) Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: Có yêu cầu cấp Phó bản Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu |
Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: Có yêu cầu cấp Phó bản Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu |
Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: Có yêu cầu cấp Phó bản Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu |
Tên đầy đủ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: Có yêu cầu cấp Phó bản Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu |
12. CÁC TÀI LIỆU KHÁC (Khai chi tiết từng loại tài liệu: tên, số trang . . . ) |
13. CHỦ ĐƠN/ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐƠN KÝ TÊN |