BẢNG PHÂN BỔ THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG CHO ĐỊA PHƯƠNG NƠI ĐÓNG TRỤ SỞ CHÍNH VÀ
|
||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||
Đơn vị: đồng Việt Nam | ||||||||||||||||||||
Tên cơ sở sản xuất trực thuộc |
Mã số thuế | Cơ quan thuế trực tiếp quản lý | Doanh thu của sản phẩm sản xuất của cơ sở sản xuất trực thuộc |
Số thuế phải nộp cho từng địa phương nơi có cơ sở sản xuất trực thuộc |
Số thuế phải nộp cho từng địa phương nơi có cơ sở sản xuất trực thuộc trong trường hợp [06] < [16] | |||||||||||||||
Hàng hóa chịu thuế suất 5% | Hàng hóa chịu thuế suất 10% |
Tổng | ||||||||||||||||||
(2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | |||||||||||||
[09] | [10] | [11] | [12] | [13] | [14] = [12] + [13] | [15] = 1%x[12]+ 2%x[13] | [17] = [06] x ([14]/[07]) | |||||||||||||
Cơ sở A | ……. | |||||||||||||||||||
Cơ sở B | …….. | |||||||||||||||||||
Cơ sở C | …….. | |||||||||||||||||||
Tổng cộng: | [16] = ∑[15] | [18] = ∑[17] | ||||||||||||||||||
Số thuế phải nộp cho địa phương nơi có trụ sở chính ([19] = [06] - [16]): | ……………………………………….. | |||||||||||||||||||
Số thuế phải nộp cho địa phương nơi có trụ sở chính trong trường hợp [06] < [16] ([20] = [06] - [18]): | ………………………………………. | |||||||||||||||||||
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./. | ||||||||||||||||||||
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:……………………..…………………. Chứng chỉ hành nghề số:......................................... |
........., ngày......... tháng........... năm..........
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))
|
|||||||||||||||||||
Ghi chú: - Số liệu trên chỉ tiêu [06] được lấy từ chỉ tiêu [40] của Tờ khai 01/GTGT - Trường hợp trong kỳ tính thuế, chỉ tiêu [06] < chỉ tiêu [16] thì số thuế phải nộp cho từng địa phương nơi có cơ sở sản xuất trực thuộc được kê khai ở cột (9) |
||||||||||||||||||||
- GTGT: giá trị gia tăng |
Quý khách cần đăng nhập tài khoản "Pháp lý doanh nghiệp" để xem biểu mẫu. Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây