Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
14.40187033231- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc*RVC40
14.40287033232- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc*RVC40
14.40387033233- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc*RVC40
14.404- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
14.40587033234- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc*RVC40
14.40687033235- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc*RVC40
14.40787033236- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc*RVC40
14.408- - - - Loại khác:
14.40987033241- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc*RVC40
14.41087033242- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc*RVC40
14.41187033243- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc*RVC40
14.412- - - Loại khác:
14.41387033251- - - - Ô tô cứu thương000000RVC40
14.41487033252- - - - Ô tô tang lễ000000RVC40
14.41587033253- - - - Ô tô chở phạm nhân000000RVC40
14.41687033254- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)000000RVC40
14.417- - - - Ô tô kiểu Sedan:
14.41887033261- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc000000RVC40
14.41987033262- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc000000RVC40
14.42087033263- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc000000RVC40
14.421- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:
14.42287033271- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc000000RVC40
14.42387033272- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc000000RVC40
14.42487033273- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc000000RVC40
14.425- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
14.42687033274- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc000000RVC40
14.42787033275- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc000000RVC40
14.42887033276- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc000000RVC40
14.429- - - - Loại khác:
14.43087033281- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc000000RVC40
14.43187033282- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc000000RVC40
14.43287033283- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc000000RVC40
14.433870333- - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc:
14.434- - - Dạng CKD:
14.43587033311- - - - Ô tô cứu thương*RVC40
14.43687033312- - - - Ô tô tang lễ*RVC40
14.43787033313- - - - Ô tô chở phạm nhân*RVC40
14.43887033314- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)*RVC40
14.439- - - - Ô tô kiểu Sedan:
14.44087033321- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc*RVC40
14.44187033322- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc*RVC40
14.442- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:
14.44387033331- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc*RVC40
14.44487033332- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc*RVC40
14.445- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
14.44687033333- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc*RVC40
14.44787033334- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc*RVC40
14.44887033340- - - - Loại khác*RVC40
14.449- - - Loại khác:
14.45087033351- - - - Ô tô cứu thương000000RVC40
14.45187033352- - - - Ô tô tang lễ000000RVC40
14.45287033353- - - - Ô tô chở phạm nhân000000RVC40
14.45387033354- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)000000RVC40
14.454- - - - Ô tô kiểu Sedan:
14.45587033361- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc000000RVC40
14.45687033362- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc000000RVC40
14.457- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:
14.45887033371- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc000000RVC40
14.45987033372- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc000000RVC40
14.46087033380- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động000000RVC40
14.46187033390- - - - Loại khác000000RVC40
14.462870340- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn điện bên ngoài:
14.463- - Dạng CKD:
14.46487034011- - - Xe đua cỡ nhỏ*RVC40
14.46587034012- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)*RVC40
14.46687034013- - - Ô tô cứu thương*RVC40
14.46787034014- - - Ô tô tang lễ*RVC40
14.46887034015- - - Ô tô chở phạm nhân*RVC40
14.469- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):
14.47087034016- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc*RVC40
14.47187034017- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc*RVC40
14.472- - - Ô tô kiểu Sedan:
14.47387034018- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc*RVC40
14.47487034019- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc*RVC40
14.47587034021- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc*RVC40
14.476- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:
14.47787034022- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc*RVC40
14.47887034023- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc*RVC40
14.47987034024- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc*RVC40
14.480- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
14.48187034025- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc*RVC40
14.48287034026- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc*RVC40
14.483- - - Loại khác:
14.48487034027- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc*RVC40
14.48587034028- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc*RVC40
14.486- - Loại khác:
14.48787034031- - - Xe đua cỡ nhỏ000000RVC40
14.488- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles):
14.48987034032- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc000000RVC40
14.49087034033- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc000000RVC40
14.491- - - Ô tô cứu thương:
14.49287034034- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc000000RVC40
14.49387034035- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc000000RVC40
14.49487034036- - - - Loại khác000000RVC40
14.495- - - Ô tô tang lễ:
14.49687034041- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc000000RVC40
14.49787034042- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc000000RVC40
14.49887034043- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc000000RVC40
14.49987034044- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc000000RVC40
14.50087034045- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc000000RVC40
14.50187034046- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc000000RVC40
14.50287034047- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc000000RVC40
14.503- - - Ô tô chở phạm nhân:
14.50487034051- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc000000RVC40
14.50587034052- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc000000RVC40
14.50687034053- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc000000RVC40
14.50787034054- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 3.000 cc000000RVC40
14.50887034055- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc000000RVC40
14.509- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):
14.51087034056- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc000000RVC40
14.51187034057- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc000000RVC40
14.51287034058- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc000000RVC40
14.513- - - Ô tô kiểu Sedan:
14.51487034061- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc000000RVC40
14.51587034062- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc000000RVC40
14.51687034063- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc000000RVC40
14.51787034064- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc000000RVC40
14.51887034065- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc000000RVC40
14.51987034066- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc000000RVC40
14.52087034067- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động000000RVC40
14.52187034068- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động000000RVC40
14.522- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:
14.52387034071- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc000000RVC40
14.52487034072- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc000000RVC40
14.52587034073- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc000000RVC40
14.52687034074- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc000000RVC40
14.52787034075- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc000000RVC40
14.52887034076- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc000000RVC40
14.52987034077- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc000000RVC40
14.530- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
14.53187034081- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc000000RVC40
14.53287034082- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc000000RVC40
14.53387034083- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc000000RVC40
14.53487034084- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc000000RVC40
14.53587034085- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc000000RVC40
14.53687034086- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc000000RVC40
14.53787034087- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc000000RVC40
14.538- - - Loại khác:
14.53987034091- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc000000RVC40
14.54087034092- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc000000RVC40
14.54187034093- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc000000RVC40
14.54287034094- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc000000RVC40
14.54387034095- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc000000RVC40
14.54487034096- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc000000RVC40
14.54587034097- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động000000RVC40
14.54687034098- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động000000RVC40
14.547870350- Xe khác, loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn điện bên ngoài:
14.548- - Dạng CKD:
14.54987035011- - - Xe đua cỡ nhỏ*RVC40
14.55087035012- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)*RVC40
14.55187035013- - - Ô tô cứu thương*RVC40
14.55287035014- - - Ô tô tang lễ*RVC40
14.55387035015- - - Ô tô chở phạm nhân*RVC40
14.554- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):
14.55587035016- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc*RVC40
14.55687035017- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc*RVC40
14.557- - - Ô tô kiểu Sedan:
14.55887035018- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc*RVC40
14.55987035019- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc*RVC40
14.56087035021- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc*RVC40
14.561- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), loại bốn bánh chủ động:
14.56287035022- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc*RVC40
14.56387035023- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc*RVC40
14.56487035024- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc*RVC40
14.565- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:
14.56687035025- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc*RVC40
14.56787035026- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc*RVC40
14.568- - - Loại khác:
14.56987035027- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc*RVC40
14.57087035028- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc*RVC40
14.571- - Loại khác:
14.57287035031- - - Xe đua cỡ nhỏ000000RVC40
14.573- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles):
14.57487035032- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc000000RVC40
14.57587035033- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc000000RVC40
14.576- - - Ô tô cứu thương:
14.57787035034- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc000000RVC40
14.57887035035- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc000000RVC40
14.57987035036- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc000000RVC40
14.580- - - Ô tô tang lễ:
14.58187035041- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc000000RVC40
14.58287035042- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc000000RVC40
14.58387035043- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc000000RVC40
14.58487035044- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc000000RVC40
14.58587035045- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc000000RVC40
14.58687035046- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc000000RVC40
14.58787035047- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc000000RVC40
14.588- - - Ô tô chở phạm nhân:
14.58987035051- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc000000RVC40
14.59087035052- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc000000RVC40
14.59187035053- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc000000RVC40
14.59287035054- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.500 cc000000RVC40
14.59387035055- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc000000RVC40
14.594- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):
14.59587035056- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc000000RVC40
14.59687035057- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc000000RVC40
14.59787035058- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc000000RVC40
14.598- - - Ô tô kiểu Sedan:
14.59987035061- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc000000RVC40
14.60087035062- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc000000RVC40

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.