Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
STT | Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất ATIGA (%) | Quy tắc mặt hàng cụ thể | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2022 | 2023 | 2024 | 2025 | 2026 | 2027 | (Thông tư 03/2023/TT-BCT) | |||
401 | 03039900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
402 | 0304 | Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. | |||||||
403 | - Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylophary | ||||||||
404 | 03043100 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
405 | 03043200 | - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
406 | 03043300 | - - Cá rô sông Nile (Lates niloticus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
407 | 03043900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
408 | - Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác: | ||||||||
409 | 03044100 | - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho huc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
410 | 03044200 | - - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
411 | 03044300 | - - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
412 | 03044400 | - - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
413 | 03044500 | - - Cá kiếm (Xiphias gladius) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
414 | 03044600 | - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
415 | 03044700 | - - Cá nhám góc và cá mập khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
416 | 03044800 | - - Cá đuối (Rajidae) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
417 | 03044900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
418 | - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: | ||||||||
419 | 03045100 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Lab | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
420 | 03045200 | - - Cá hồi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
421 | 03045300 | - - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
422 | 03045400 | - - Cá kiếm (Xiphias gladius) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
423 | 03045500 | - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
424 | 03045600 | - - Cá nhám góc và cá mập khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
425 | 03045700 | - - Cá đuối (Rajidae) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
426 | 03045900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
427 | - Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceu | ||||||||
428 | 03046100 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
429 | 03046200 | - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
430 | 03046300 | - - Cá rô sông Nile (Lates niloticus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
431 | 03046900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
432 | - Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae: | ||||||||
433 | 03047100 | - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
434 | 03047200 | - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
435 | 03047300 | - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
436 | 03047400 | - - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
437 | 03047500 | - - Cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
438 | 03047900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
439 | - Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác: | ||||||||
440 | 03048100 | - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho huch | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
441 | 03048200 | - - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
442 | 03048300 | - - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
443 | 03048400 | - - Cá kiếm (Xiphias gladius) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
444 | 03048500 | - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
445 | 03048600 | - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
446 | 03048700 | - - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
447 | 03048800 | - - Cá nhám góc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
448 | 030489 | - - Loại khác: | |||||||
449 | 03048910 | - - - Cá nục heo cờ (Coryphaena hippurus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
450 | 03048990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
451 | - Loại khác, đông lạnh: | ||||||||
452 | 03049100 | - - Cá kiếm (Xiphias gladius) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
453 | 03049200 | - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
454 | 03049300 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Lab | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
455 | 03049400 | - - Cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
456 | 03049500 | - - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
457 | 03049600 | - - Cá nhám góc và cá mập khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
458 | 03049700 | - - Cá đuối (Rajidae) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
459 | 030499 | - - Loại khác: | |||||||
460 | 03049910 | - - - Surimi (thịt cá xay) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
461 | 03049990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
462 | 0305 | Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói. | |||||||
463 | 030520 | - Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối: | |||||||
464 | 03052010 | - - Của cá nước ngọt, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
465 | 03052090 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
466 | - Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói: | ||||||||
467 | 03053100 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Lab | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
468 | 03053200 | - - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
469 | 030539 | - - Loại khác: | |||||||
470 | 03053910 | - - - Cá nhói nước ngọt (Xenentodon cancila), cá phèn dải vàng (Upeneus vittatus) và cá khế lược mang dài (Ulua mentalis) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
471 | 03053920 | - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
472 | - - - Loại khác: | ||||||||
473 | 03053991 | - - - - Của cá nước ngọt | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
474 | 03053992 | - - - - Của cá biển | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
475 | 03053999 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
476 | - Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: | ||||||||
477 | 03054100 | - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho huch | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
478 | 03054200 | - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
479 | 03054300 | - - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
480 | 03054400 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Lab | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
481 | 030549 | - - Loại khác: | |||||||
482 | 03054910 | - - - Cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
483 | 03054990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
484 | - Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói: | ||||||||
485 | 03055100 | - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
486 | 03055200 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Lab | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
487 | 03055300 | - - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
488 | 03055400 | - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scom | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
489 | 030559 | - - Loại khác: | |||||||
490 | - - - Cá biển: | ||||||||
491 | 03055921 | - - - - Cá cơm (cá trỏng) (Stolephorus spp., Coilia spp., Setipinna spp., Lycothrissa spp., Thryssa spp. và Encrasicholina spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
492 | 03055929 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
493 | 03055990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
494 | - Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: | ||||||||
495 | 03056100 | - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
496 | 03056200 | - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
497 | 03056300 | - - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
498 | 03056400 | - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Lab | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
499 | 030569 | - - Loại khác: | |||||||
500 | 03056910 | - - - Cá biển | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
501 | 03056990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
502 | - Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá: | ||||||||
503 | 030571 | - - Vây cá mập: | |||||||
504 | 03057110 | - - - Khô hoặc hun khói | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
505 | 03057190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
506 | 030572 | - - Đầu cá, đuôi và bong bóng: | |||||||
507 | - - - Bong bóng cá: | ||||||||
508 | 03057211 | - - - - Của cá tuyết | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
509 | 03057219 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
510 | - - - Loại khác: | ||||||||
511 | 03057291 | - - - - Của cá tuyết | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
512 | 03057299 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
513 | 030579 | - - Loại khác: | |||||||
514 | 03057910 | - - - Của cá tuyết | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
515 | 03057990 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
516 | 0306 | Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, v | |||||||
517 | - Đông lạnh: | ||||||||
518 | 030611 | - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): | |||||||
519 | 03061110 | - - - Hun khói | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
520 | 03061190 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
521 | 030612 | - - Tôm hùm (Homarus spp.): | |||||||
522 | 03061210 | - - - Hun khói | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
523 | 03061290 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
524 | 030614 | - - Cua, ghẹ: | |||||||
525 | - - - Hun khói: | ||||||||
526 | 03061411 | - - - - Cua, ghẹ vỏ mềm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
527 | 03061419 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
528 | - - - Loại khác: | ||||||||
529 | 03061491 | - - - - Ghẹ (thuộc họ Portunidae) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
530 | 03061492 | - - - - Cua hoàng đế/ cua vua Alaska (thuộc họ Lithodidae) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
531 | 03061493 | - - - - Cua tuyết (thuộc họ Origoniidae) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
532 | 03061499 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
533 | 03061500 | - - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
534 | 03061600 | - - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
535 | 030617 | - - Tôm shrimps và tôm prawn khác: | |||||||
536 | - - - Tôm sú (Penaeus monodon): | ||||||||
537 | 03061711 | - - - - Đã bỏ đầu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
538 | 03061719 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
539 | - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei): | ||||||||
540 | 03061721 | - - - - Đã bỏ đầu, còn đuôi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
541 | 03061722 | - - - - Đã bỏ đầu, bỏ đuôi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
542 | 03061729 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
543 | 03061730 | - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
544 | 03061790 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
545 | 03061900 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
546 | - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | ||||||||
547 | 030631 | - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): | |||||||
548 | 03063110 | - - - Để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
549 | 03063120 | - - - Loại khác, sống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
550 | 03063130 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
551 | 030632 | - - Tôm hùm (Homarus spp.): | |||||||
552 | 03063210 | - - - Để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
553 | 03063220 | - - - Loại khác, sống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
554 | 03063230 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
555 | 030633 | - - Cua, ghẹ: | |||||||
556 | - - - Ghẹ xanh/ ghẹ xanh Đại Tây Dương (Callinectes spp.) và cua tuyết (thuộc họ Oregoniidae): | ||||||||
557 | 03063311 | - - - - Sống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
558 | 03063312 | - - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
559 | - - - Loại khác: | ||||||||
560 | 03063391 | - - - - Sống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
561 | 03063392 | - - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
562 | 03063400 | - - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
563 | 030635 | - - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon): | |||||||
564 | 03063510 | - - - Để nhân giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
565 | 03063520 | - - - Loại khác, sống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
566 | 03063530 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
567 | 030636 | - - Tôm shrimps và tôm prawn khác: | |||||||
568 | - - - Để nhân giống: | ||||||||
569 | 03063611 | - - - - Tôm sú (Penaeus monodon) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
570 | 03063612 | - - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
571 | 03063613 | - - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
572 | 03063619 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
573 | - - - Loại khác, sống: | ||||||||
574 | 03063621 | - - - - Tôm sú (Penaeus monodon) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
575 | 03063622 | - - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
576 | 03063623 | - - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
577 | 03063629 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
578 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh: | ||||||||
579 | 03063631 | - - - - Tôm sú (Penaeus monodon) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
580 | 03063632 | - - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
581 | 03063633 | - - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
582 | 03063639 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
583 | 030639 | - - Loại khác: | |||||||
584 | 03063910 | - - - Sống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
585 | 03063920 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | RVC40 hoặc CTSH |
586 | - Loại khác: | ||||||||
587 | 030691 | - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): | |||||||
588 | - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: | ||||||||
589 | 03069121 | - - - - Hun khói | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
590 | 03069129 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
591 | - - - Loại khác: | ||||||||
592 | 03069131 | - - - - Hun khói | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
593 | 03069139 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
594 | 030692 | - - Tôm hùm (Homarus spp.): | |||||||
595 | - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: | ||||||||
596 | 03069221 | - - - - Hun khói | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
597 | 03069229 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
598 | - - - Loại khác: | ||||||||
599 | 03069231 | - - - - Hun khói | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
600 | 03069239 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |