Tra cứu biểu thuế ASEAN mới nhất

Tìm kiếm
Xoá điều kiện tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm: 16.652 kết quả
STTMã hàngMô tả hàng hóaThuế suất ATIGA (%)Quy tắc mặt hàng cụ thể
202220232024202520262027(Thông tư 03/2023/TT-BCT)
40103039900- - Loại khác000000
4020304Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
403- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylophary
40403043100- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)000000
40503043200- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)000000
40603043300- - Cá rô sông Nile (Lates niloticus)000000
40703043900- - Loại khác000000
408- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác:
40903044100- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho huc000000
41003044200- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)000000
41103044300- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)000000
41203044400- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae000000
41303044500- - Cá kiếm (Xiphias gladius)000000
41403044600- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)000000
41503044700- - Cá nhám góc và cá mập khác000000
41603044800- - Cá đuối (Rajidae)000000
41703044900- - Loại khác000000
418- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:
41903045100- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Lab000000
42003045200- - Cá hồi000000
42103045300- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae000000
42203045400- - Cá kiếm (Xiphias gladius)000000
42303045500- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)000000
42403045600- - Cá nhám góc và cá mập khác000000
42503045700- - Cá đuối (Rajidae)000000
42603045900- - Loại khác000000
427- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceu
42803046100- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)000000
42903046200- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)000000
43003046300- - Cá rô sông Nile (Lates niloticus)000000
43103046900- - Loại khác000000
432- Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae:
43303047100- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)000000
43403047200- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)000000
43503047300- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)000000
43603047400- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)000000
43703047500- - Cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma)000000
43803047900- - Loại khác000000
439- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác:
44003048100- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho huch000000
44103048200- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)000000
44203048300- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)000000
44303048400- - Cá kiếm (Xiphias gladius)000000
44403048500- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)000000
44503048600- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)000000
44603048700- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis)000000
44703048800- - Cá nhám góc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae)000000
448030489- - Loại khác:
44903048910- - - Cá nục heo cờ (Coryphaena hippurus)000000
45003048990- - - Loại khác000000
451- Loại khác, đông lạnh:
45203049100- - Cá kiếm (Xiphias gladius)000000
45303049200- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)000000
45403049300- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Lab000000
45503049400- - Cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma)000000
45603049500- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma)000000
45703049600- - Cá nhám góc và cá mập khác000000
45803049700- - Cá đuối (Rajidae)000000
459030499- - Loại khác:
46003049910- - - Surimi (thịt cá xay)000000
46103049990- - - Loại khác000000
4620305Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói.
463030520- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối:
46403052010- - Của cá nước ngọt, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối000000
46503052090- - Loại khác000000
466- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói:
46703053100- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Lab000000
46803053200- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae000000
469030539- - Loại khác:
47003053910- - - Cá nhói nước ngọt (Xenentodon cancila), cá phèn dải vàng (Upeneus vittatus) và cá khế lược mang dài (Ulua mentalis)000000
47103053920- - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)000000
472- - - Loại khác:
47303053991- - - - Của cá nước ngọt000000
47403053992- - - - Của cá biển000000
47503053999- - - - Loại khác000000
476- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:
47703054100- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho huch000000
47803054200- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)000000
47903054300- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)000000
48003054400- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Lab000000
481030549- - Loại khác:
48203054910- - - Cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis)000000
48303054990- - - Loại khác000000
484- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói:
48503055100- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)000000
48603055200- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Lab000000
48703055300- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)000000
48803055400- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scom000000
489030559- - Loại khác:
490- - - Cá biển:
49103055921- - - - Cá cơm (cá trỏng) (Stolephorus spp., Coilia spp., Setipinna spp., Lycothrissa spp., Thryssa spp. và Encrasicholina spp.)000000
49203055929- - - - Loại khác000000
49303055990- - - Loại khác000000
494- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:
49503056100- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)000000
49603056200- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)000000
49703056300- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)000000
49803056400- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Lab000000
499030569- - Loại khác:
50003056910- - - Cá biển000000
50103056990- - - Loại khác000000
502- Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá:
503030571- - Vây cá mập:
50403057110- - - Khô hoặc hun khói000000
50503057190- - - Loại khác000000
506030572- - Đầu cá, đuôi và bong bóng:
507- - - Bong bóng cá:
50803057211- - - - Của cá tuyết000000
50903057219- - - - Loại khác000000
510- - - Loại khác:
51103057291- - - - Của cá tuyết000000
51203057299- - - - Loại khác000000
513030579- - Loại khác:
51403057910- - - Của cá tuyết000000
51503057990- - - Loại khác000000
5160306Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, v
517- Đông lạnh:
518030611- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
51903061110- - - Hun khói000000
52003061190- - - Loại khác000000
521030612- - Tôm hùm (Homarus spp.):
52203061210- - - Hun khói000000
52303061290- - - Loại khác000000
524030614- - Cua, ghẹ:
525- - - Hun khói:
52603061411- - - - Cua, ghẹ vỏ mềm000000
52703061419- - - - Loại khác000000
528- - - Loại khác:
52903061491- - - - Ghẹ (thuộc họ Portunidae)000000
53003061492- - - - Cua hoàng đế/ cua vua Alaska (thuộc họ Lithodidae)000000
53103061493- - - - Cua tuyết (thuộc họ Origoniidae)000000
53203061499- - - - Loại khác000000
53303061500- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)000000RVC40 hoặc CTSH
53403061600- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)000000
535030617- - Tôm shrimps và tôm prawn khác:
536- - - Tôm sú (Penaeus monodon):
53703061711- - - - Đã bỏ đầu000000
53803061719- - - - Loại khác000000
539- - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei):
54003061721- - - - Đã bỏ đầu, còn đuôi000000
54103061722- - - - Đã bỏ đầu, bỏ đuôi000000
54203061729- - - - Loại khác000000
54303061730- - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)000000
54403061790- - - Loại khác000000
54503061900- - Loại khác000000RVC40 hoặc CTSH
546- Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
547030631- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
54803063110- - - Để nhân giống000000
54903063120- - - Loại khác, sống000000
55003063130- - - Tươi hoặc ướp lạnh000000
551030632- - Tôm hùm (Homarus spp.):
55203063210- - - Để nhân giống000000
55303063220- - - Loại khác, sống000000
55403063230- - - Tươi hoặc ướp lạnh000000
555030633- - Cua, ghẹ:
556- - - Ghẹ xanh/ ghẹ xanh Đại Tây Dương (Callinectes spp.) và cua tuyết (thuộc họ Oregoniidae):
55703063311- - - - Sống000000
55803063312- - - - Tươi hoặc ướp lạnh000000
559- - - Loại khác:
56003063391- - - - Sống000000
56103063392- - - - Tươi hoặc ướp lạnh000000
56203063400- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)000000RVC40 hoặc CTSH
563030635- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon):
56403063510- - - Để nhân giống000000
56503063520- - - Loại khác, sống000000
56603063530- - - Tươi hoặc ướp lạnh000000
567030636- - Tôm shrimps và tôm prawn khác:
568- - - Để nhân giống:
56903063611- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)000000
57003063612- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)000000
57103063613- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)000000
57203063619- - - - Loại khác000000
573- - - Loại khác, sống:
57403063621- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)000000
57503063622- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)000000
57603063623- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)000000
57703063629- - - - Loại khác000000
578- - - Tươi hoặc ướp lạnh:
57903063631- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)000000
58003063632- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)000000
58103063633- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)000000
58203063639- - - - Loại khác000000
583030639- - Loại khác:
58403063910- - - Sống000000RVC40 hoặc CTSH
58503063920- - - Tươi hoặc ướp lạnh000000RVC40 hoặc CTSH
586- Loại khác:
587030691- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
588- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
58903069121- - - - Hun khói000000
59003069129- - - - Loại khác000000
591- - - Loại khác:
59203069131- - - - Hun khói000000
59303069139- - - - Loại khác000000
594030692- - Tôm hùm (Homarus spp.):
595- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
59603069221- - - - Hun khói000000
59703069229- - - - Loại khác000000
598- - - Loại khác:
59903069231- - - - Hun khói000000
60003069239- - - - Loại khác000000

Văn bản liên quan

Tin liên quan về thuế ASEAN

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Từ ngày 08/06, tăng thuế nhập khẩu ôtô từ ASEAN và Nhật

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/04/2012 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt. Trong đó, mức tăng cao nhất ở một số mặt hàng thuộc mã 8703 như xe cứu thương, xe ôtô có nội thất được thiết kế như căn hộ với thuế suất được điều chỉnh từ 4 - 5% lên 78%. Các mặt hàng thuộc mã 8702 như xe ôtô (nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van), xe buýt... thuế suất tăng từ 5% lên 70%...
Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Từ 01/04, giảm thuế nhập khẩu hàng loạt sản phẩm từ Nhật Bản, ASEAN

Nhiều sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản và các nước ASEAN vào Việt Nam sẽ được giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình cam kết từ ngày 01/04/2012, trong đó có cả các sản phẩm điện tử, điện lạnh, đồ gia dụng, máy công nghiệp... cho đến nông sản, thực phẩm đã qua chế biến... Bộ Tài chính đã ban hành 02 Thông tư số 20/2012/TT-BTC và 21/2012/TT-BTC về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản (AJCEP) và Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJCEP)...
Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2023]

Nhu cầu về ô tô tại Việt Nam tăng trưởng rất mạnh vào những năm gần đây. Ngoài các dòng ô tô nội địa, ô tô nhập khẩu chiếm thị phần rất cao trên thị trường. Vậy thuế nhập khẩu ô tô là bao nhiêu, cách tính thuế như thế nào, hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.