Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Lương tối thiểu vùng sau sáp nhập tỉnh thành thay đổi thế nào?

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.
Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng
STT | Địa phương | Vùng | Lương tối thiểu tháng (đồng/tháng) | Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng) |
---|---|---|---|---|
161 | Huyện An Lão, Bình Định | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
162 | Huyện Hoài Ân, Bình Định | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
163 | Huyện Phù Cát, Bình Định | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
164 | Huyện Phù Mỹ, Bình Định | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
165 | Huyện Tây Sơn, Bình Định | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
166 | Huyện Tuy Phước, Bình Định | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
167 | Huyện Vân Canh, Bình Định | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
168 | Huyện Vĩnh Thạnh, Bình Định | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
169 | Thị xã An Nhơn, Bình Định | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
170 | Huyện Đồng Xuân, Phú Yên | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
171 | Huyện Ba Tơ, Quảng Ngãi | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
172 | Huyện Lý Sơn, Quảng Ngãi | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
173 | Huyện Minh Long, Quảng Ngãi | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
174 | Huyện Mộ Đức, Quảng Ngãi | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
175 | Huyện Nghĩa Hành, Quảng Ngãi | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
176 | Huyện Sơn Hà, Quảng Ngãi | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
177 | Huyện Sơn Tây, Quảng Ngãi | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
178 | Huyện Trà Bồng, Quảng Ngãi | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
179 | Huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
180 | Thị xã Đức Phổ, Quảng Ngãi | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
Nội dung này được đề cập tại Quyết định 176/QĐ-BLĐTBXH về Kế hoạch hành động của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP.
Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tin chi tiết TCVN
Số hiệu: | TCVN 12828:2019 |
Tiêu đề: | Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12828:2019 Nước giải khát |
Ngày/năm ban hành: | 31/12/2019 |
Số trang: | 9 |
TC bị thay thế: | Chưa có |
TC thay thế: | Chưa có |
TC tương đương: | Chưa có |
Trạng thái: | Còn hiệu lực |
Chỉ số phân loại: | Chưa biết |
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN
Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: [email protected]
Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN
Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: [email protected]
Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919