Tra cứu mức lương tối thiểu vùng mới nhất năm 2024 - trang 9

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.

Tìm kiếm

Căn cứ pháp lý:

Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng

STTĐịa phươngVùngLương tối thiểu tháng (đồng/tháng)Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng)
161Huyện An Lão, Bình ĐịnhVùng IV3.450.00016.600
162Huyện Hoài Ân, Bình ĐịnhVùng IV3.450.00016.600
163Huyện Phù Cát, Bình ĐịnhVùng IV3.450.00016.600
164Huyện Phù Mỹ, Bình ĐịnhVùng IV3.450.00016.600
165Huyện Tây Sơn, Bình ĐịnhVùng IV3.450.00016.600
166Huyện Tuy Phước, Bình ĐịnhVùng IV3.450.00016.600
167Huyện Vân Canh, Bình ĐịnhVùng IV3.450.00016.600
168Huyện Vĩnh Thạnh, Bình ĐịnhVùng IV3.450.00016.600
169Thị xã An Nhơn, Bình ĐịnhVùng IV3.450.00016.600
170Huyện Đồng Xuân, Phú YênVùng IV3.450.00016.600
171Huyện Ba Tơ, Quảng NgãiVùng IV3.450.00016.600
172Huyện Lý Sơn, Quảng NgãiVùng IV3.450.00016.600
173Huyện Minh Long, Quảng NgãiVùng IV3.450.00016.600
174Huyện Mộ Đức, Quảng NgãiVùng IV3.450.00016.600
175Huyện Nghĩa Hành, Quảng NgãiVùng IV3.450.00016.600
176Huyện Sơn Hà, Quảng NgãiVùng IV3.450.00016.600
177Huyện Sơn Tây, Quảng NgãiVùng IV3.450.00016.600
178Huyện Trà Bồng, Quảng NgãiVùng IV3.450.00016.600
179Huyện Tư Nghĩa, Quảng NgãiVùng IV3.450.00016.600
180Thị xã Đức Phổ, Quảng NgãiVùng IV3.450.00016.600

bài viết liên quan về lương tối thiểu vùng

Xem thêm