Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Lương tối thiểu vùng sau sáp nhập tỉnh thành thay đổi thế nào?

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.
Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng
STT | Địa phương | Vùng | Lương tối thiểu tháng (đồng/tháng) | Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng) |
---|---|---|---|---|
181 | Huyện Bắc Trà My, Quảng Nam | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
182 | Huyện Đông Giang, Quảng Nam | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
183 | Huyện Hiệp Đức, Quảng Nam | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
184 | Huyện Nam Giang, Quảng Nam | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
185 | Huyện Nam Trà My, Quảng Nam | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
186 | Huyện Nông Sơn, Quảng Nam | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
187 | Huyện Phước Sơn, Quảng Nam | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
188 | Huyện Tây Giang, Quảng Nam | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
189 | Huyện Tiên Phước, Quảng Nam | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
190 | Huyện Cam Lộ, Quảng Trị | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
191 | Huyện Cồn Cỏ, Quảng Trị | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
192 | Huyện Đa Krông, Quảng Trị | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
193 | Huyện Gio Linh, Quảng Trị | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
194 | Huyện Hải Lăng, Quảng Trị | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
195 | Huyện Hướng Hóa, Quảng Trị | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
196 | Huyện Triệu Phong, Quảng Trị | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
197 | Huyện Vĩnh Linh, Quảng Trị | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
198 | Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
199 | Huyện A Lưới, Thừa Thiên Huế | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
200 | Huyện Nam Đông, Thừa Thiên Huế | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
Nội dung này được đề cập tại Quyết định 176/QĐ-BLĐTBXH về Kế hoạch hành động của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP.
Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tin chi tiết TCVN
Số hiệu: | TCVN 12828:2019 |
Tiêu đề: | Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12828:2019 Nước giải khát |
Ngày/năm ban hành: | 31/12/2019 |
Số trang: | 9 |
TC bị thay thế: | Chưa có |
TC thay thế: | Chưa có |
TC tương đương: | Chưa có |
Trạng thái: | Còn hiệu lực |
Chỉ số phân loại: | Chưa biết |
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN
Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: [email protected]
Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN
Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: [email protected]
Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919