Tra cứu mức lương tối thiểu vùng mới nhất năm 2024 - trang 10

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.

Tìm kiếm

Căn cứ pháp lý:

Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng

STTĐịa phươngVùngLương tối thiểu tháng (đồng/tháng)Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng)
181Huyện Bắc Trà My, Quảng NamVùng IV3.450.00016.600
182Huyện Đông Giang, Quảng NamVùng IV3.450.00016.600
183Huyện Hiệp Đức, Quảng NamVùng IV3.450.00016.600
184Huyện Nam Giang, Quảng NamVùng IV3.450.00016.600
185Huyện Nam Trà My, Quảng NamVùng IV3.450.00016.600
186Huyện Nông Sơn, Quảng NamVùng IV3.450.00016.600
187Huyện Phước Sơn, Quảng NamVùng IV3.450.00016.600
188Huyện Tây Giang, Quảng NamVùng IV3.450.00016.600
189Huyện Tiên Phước, Quảng NamVùng IV3.450.00016.600
190Huyện Cam Lộ, Quảng TrịVùng IV3.450.00016.600
191Huyện Cồn Cỏ, Quảng TrịVùng IV3.450.00016.600
192Huyện Đa Krông, Quảng TrịVùng IV3.450.00016.600
193Huyện Gio Linh, Quảng TrịVùng IV3.450.00016.600
194Huyện Hải Lăng, Quảng TrịVùng IV3.450.00016.600
195Huyện Hướng Hóa, Quảng TrịVùng IV3.450.00016.600
196Huyện Triệu Phong, Quảng TrịVùng IV3.450.00016.600
197Huyện Vĩnh Linh, Quảng TrịVùng IV3.450.00016.600
198Thị xã Quảng Trị, Quảng TrịVùng IV3.450.00016.600
199Huyện A Lưới, Thừa Thiên HuếVùng IV3.450.00016.600
200Huyện Nam Đông, Thừa Thiên HuếVùng IV3.450.00016.600

bài viết liên quan về lương tối thiểu vùng

Xem thêm