Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Lương tối thiểu vùng sau sáp nhập tỉnh thành thay đổi thế nào?

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.
Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng
STT | Địa phương | Vùng | Lương tối thiểu tháng (đồng/tháng) | Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng) |
---|---|---|---|---|
141 | Huyện Bắc Bình, Bình Thuận | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
142 | Huyện Đức Linh, Bình Thuận | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
143 | Huyện Hàm Tân, Bình Thuận | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
144 | Huyện Tánh Linh, Bình Thuận | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
145 | Huyện Tuy Phong, Bình Thuận | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
146 | Huyện Khánh Sơn, Khánh Hòa | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
147 | Huyện Khánh Vĩnh, Khánh Hòa | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
148 | Huyện Đắk Glei, Kon Tum | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
149 | Huyện Đắk Tô, Kon Tum | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
150 | Huyện Kon Plông, Kon Tum | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
151 | Huyện Kon Rẫy, Kon Tum | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
152 | Huyện Ngọc Hồi, Kon Tum | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
153 | Huyện Sa Thầy, Kon Tum | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
154 | Huyện Bác Ái, Ninh Thuận | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
155 | Huyện Ninh Phước, Ninh Thuận | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
156 | Huyện Ninh Sơn, Ninh Thuận | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
157 | Huyện Thuận Nam, Ninh Thuận | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
158 | Huyện Sơn Hòa, Phú Yên | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
159 | Huyện Sông Hinh, Phú Yên | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
160 | Huyện Tuy An, Phú Yên | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
Nội dung này được đề cập tại Quyết định 176/QĐ-BLĐTBXH về Kế hoạch hành động của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP.
Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tin chi tiết TCVN
Số hiệu: | TCVN 12828:2019 |
Tiêu đề: | Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12828:2019 Nước giải khát |
Ngày/năm ban hành: | 31/12/2019 |
Số trang: | 9 |
TC bị thay thế: | Chưa có |
TC thay thế: | Chưa có |
TC tương đương: | Chưa có |
Trạng thái: | Còn hiệu lực |
Chỉ số phân loại: | Chưa biết |
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN
Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: [email protected]
Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN
Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: [email protected]
Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919