Tra cứu mức lương tối thiểu vùng mới nhất năm 2024 - trang 8

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.

Tìm kiếm

Căn cứ pháp lý:

Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng

STTĐịa phươngVùngLương tối thiểu tháng (đồng/tháng)Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng)
141Huyện Bắc Bình, Bình ThuậnVùng IV3.450.00016.600
142Huyện Đức Linh, Bình ThuậnVùng IV3.450.00016.600
143Huyện Hàm Tân, Bình ThuậnVùng IV3.450.00016.600
144Huyện Tánh Linh, Bình ThuậnVùng IV3.450.00016.600
145Huyện Tuy Phong, Bình ThuậnVùng IV3.450.00016.600
146Huyện Khánh Sơn, Khánh HòaVùng IV3.450.00016.600
147Huyện Khánh Vĩnh, Khánh HòaVùng IV3.450.00016.600
148Huyện Đắk Glei, Kon TumVùng IV3.450.00016.600
149Huyện Đắk Tô, Kon TumVùng IV3.450.00016.600
150Huyện Kon Plông, Kon TumVùng IV3.450.00016.600
151Huyện Kon Rẫy, Kon TumVùng IV3.450.00016.600
152Huyện Ngọc Hồi, Kon TumVùng IV3.450.00016.600
153Huyện Sa Thầy, Kon TumVùng IV3.450.00016.600
154Huyện Bác Ái, Ninh ThuậnVùng IV3.450.00016.600
155Huyện Ninh Phước, Ninh ThuậnVùng IV3.450.00016.600
156Huyện Ninh Sơn, Ninh ThuậnVùng IV3.450.00016.600
157Huyện Thuận Nam, Ninh ThuậnVùng IV3.450.00016.600
158Huyện Sơn Hòa, Phú YênVùng IV3.450.00016.600
159Huyện Sông Hinh, Phú YênVùng IV3.450.00016.600
160Huyện Tuy An, Phú YênVùng IV3.450.00016.600

bài viết liên quan về lương tối thiểu vùng

Xem thêm