Tra cứu mức lương tối thiểu vùng mới nhất năm 2024 - trang 2

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.

Tìm kiếm

Căn cứ pháp lý:

Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng

STTĐịa phươngVùngLương tối thiểu tháng (đồng/tháng)Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng)
21Huyện Đông Hải, Bạc LiêuVùng IV3.450.00016.600
22Huyện Hoà Bình, Bạc LiêuVùng IV3.450.00016.600
23Huyện Vĩnh Lợi, Bạc LiêuVùng IV3.450.00016.600
24Huyện Đầm Dơi, Cà MauVùng IV3.450.00016.600
25Huyện Ngọc Hiển, Cà MauVùng IV3.450.00016.600
26Huyện Phú Tân, Cà MauVùng IV3.450.00016.600
27Huyện Thới Bình, Cà MauVùng IV3.450.00016.600
28Quận 10, TP. HCMVùng I4.960.00023.800
29Quận 11, TP. HCMVùng I4.960.00023.800
30Quận 12, TP. HCMVùng I4.960.00023.800
31Quận 3, TP. HCMVùng I4.960.00023.800
32Quận 4, TP. HCMVùng I4.960.00023.800
33Quận 5, TP. HCMVùng I4.960.00023.800
34Quận 6, TP. HCMVùng I4.960.00023.800
35Quận 8, TP. HCMVùng I4.960.00023.800
36Quận Bình Thạnh, TP. HCMVùng I4.960.00023.800
37Quận Gò Vấp, TP. HCMVùng I4.960.00023.800
38Quận Phú Nhuận, TP. HCMVùng I4.960.00023.800
39Quận Tân Bình, TP. HCMVùng I4.960.00023.800
40Quận Tân Phú, TP. HCMVùng I4.960.00023.800

bài viết liên quan về lương tối thiểu vùng

Xem thêm