Tra cứu mức lương tối thiểu vùng mới nhất năm 2024 - trang 7

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.

Tìm kiếm

Căn cứ pháp lý:

Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng

STTĐịa phươngVùngLương tối thiểu tháng (đồng/tháng)Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng)
121Huyện Buôn Đôn, Đắk LắkVùng IV3.450.00016.600
122Huyện Cư M'gar, Đắk LắkVùng IV3.450.00016.600
123Huyện Ea H'leo, Đắk LắkVùng IV3.450.00016.600
124Huyện Ea Súp, Đắk LắkVùng IV3.450.00016.600
125Thị xã Buôn Hồ, Đắk LắkVùng IV3.450.00016.600
126Huyện Chư Păh, Gia LaiVùng IV3.450.00016.600
127Huyện Chư Pưh, Gia LaiVùng IV3.450.00016.600
128Huyện Chư Sê, Gia LaiVùng IV3.450.00016.600
129Huyện Đăk Đoa, Gia LaiVùng IV3.450.00016.600
130Huyện Đăk Pơ, Gia LaiVùng IV3.450.00016.600
131Huyện Đức Cơ, Gia LaiVùng IV3.450.00016.600
132Huyện Ia Grai, Gia LaiVùng IV3.450.00016.600
133Huyện Ia Pa, Gia LaiVùng IV3.450.00016.600
134Huyện Kbang, Gia LaiVùng IV3.450.00016.600
135Huyện Kông Chro, Gia LaiVùng IV3.450.00016.600
136Huyện Krông Pa, Gia LaiVùng IV3.450.00016.600
137Huyện Mang Yang, Gia LaiVùng IV3.450.00016.600
138Huyện Phú Thiện, Gia LaiVùng IV3.450.00016.600
139Thị xã An Khê, Gia LaiVùng IV3.450.00016.600
140Huyện Tu Mơ Rông, Kon TumVùng IV3.450.00016.600

bài viết liên quan về lương tối thiểu vùng

Xem thêm