Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Lương tối thiểu vùng sau sáp nhập tỉnh thành thay đổi thế nào?

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.
Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng
STT | Địa phương | Vùng | Lương tối thiểu tháng (đồng/tháng) | Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng) |
---|---|---|---|---|
121 | Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
122 | Huyện Cư M'gar, Đắk Lắk | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
123 | Huyện Ea H'leo, Đắk Lắk | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
124 | Huyện Ea Súp, Đắk Lắk | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
125 | Thị xã Buôn Hồ, Đắk Lắk | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
126 | Huyện Chư Păh, Gia Lai | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
127 | Huyện Chư Pưh, Gia Lai | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
128 | Huyện Chư Sê, Gia Lai | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
129 | Huyện Đăk Đoa, Gia Lai | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
130 | Huyện Đăk Pơ, Gia Lai | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
131 | Huyện Đức Cơ, Gia Lai | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
132 | Huyện Ia Grai, Gia Lai | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
133 | Huyện Ia Pa, Gia Lai | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
134 | Huyện Kbang, Gia Lai | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
135 | Huyện Kông Chro, Gia Lai | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
136 | Huyện Krông Pa, Gia Lai | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
137 | Huyện Mang Yang, Gia Lai | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
138 | Huyện Phú Thiện, Gia Lai | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
139 | Thị xã An Khê, Gia Lai | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
140 | Huyện Tu Mơ Rông, Kon Tum | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
Nội dung này được đề cập tại Quyết định 176/QĐ-BLĐTBXH về Kế hoạch hành động của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP.
Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tin chi tiết TCVN
Số hiệu: | TCVN 12828:2019 |
Tiêu đề: | Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12828:2019 Nước giải khát |
Ngày/năm ban hành: | 31/12/2019 |
Số trang: | 9 |
TC bị thay thế: | Chưa có |
TC thay thế: | Chưa có |
TC tương đương: | Chưa có |
Trạng thái: | Còn hiệu lực |
Chỉ số phân loại: | Chưa biết |
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN
Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: [email protected]
Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN
Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: [email protected]
Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919