Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Lương tối thiểu vùng sau sáp nhập tỉnh thành thay đổi thế nào?

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.
Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng
STT | Địa phương | Vùng | Lương tối thiểu tháng (đồng/tháng) | Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng) |
---|---|---|---|---|
101 | Huyện Bù Đăng, Bình Phước | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
102 | Huyện Cư Kuin, Đắk Lắk | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
103 | Huyện Ea Kar, Đắk Lắk | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
104 | Huyện Krông Bông, Đắk Lắk | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
105 | Huyện Krông Năng, Đắk Lắk | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
106 | Huyện Lắk, Đắk Lắk | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
107 | Huyện Bảo Lâm, Lâm Đồng | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
108 | Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
109 | Huyện Đạ Huoai, Lâm Đồng | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
110 | Huyện Đạ Tẻh, Lâm Đồng | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
111 | Huyện Đam Rông, Lâm Đồng | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
112 | Huyện Đơn Dương, Lâm Đồng | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
113 | Huyện Lạc Dương, Lâm Đồng | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
114 | Huyện Lâm Hà, Lâm Đồng | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
115 | Huyện Cư Jút, Đắk Nông | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
116 | Huyện Đắk Mil, Đắk Nông | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
117 | Huyện Đắk R'lấp, Đắk Nông | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
118 | Huyện Đắk Song, Đắk Nông | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
119 | Huyện Krông Nô, Đắk Nông | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
120 | Huyện Tuy Đức, Đắk Nông | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
Nội dung này được đề cập tại Quyết định 176/QĐ-BLĐTBXH về Kế hoạch hành động của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP.
Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tin chi tiết TCVN
Số hiệu: | TCVN 12828:2019 |
Tiêu đề: | Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12828:2019 Nước giải khát |
Ngày/năm ban hành: | 31/12/2019 |
Số trang: | 9 |
TC bị thay thế: | Chưa có |
TC thay thế: | Chưa có |
TC tương đương: | Chưa có |
Trạng thái: | Còn hiệu lực |
Chỉ số phân loại: | Chưa biết |
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN
Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: [email protected]
Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN
Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: [email protected]
Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919