Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Lương tối thiểu vùng sau sáp nhập tỉnh thành thay đổi thế nào?

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.
Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng
STT | Địa phương | Vùng | Lương tối thiểu tháng (đồng/tháng) | Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng) |
---|---|---|---|---|
81 | Huyện Chợ Lách, Bến Tre | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
82 | Huyện Giồng Trôm, Bến Tre | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
83 | Huyện Mỏ Cày Bắc, Bến Tre | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
84 | Huyện Thạnh Phú, Bến Tre | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
85 | Huyện Bù Đốp, Bình Phước | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
86 | Huyện Bù Gia Mập, Bình Phước | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
87 | Huyện Mộc Hóa, Long An | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
88 | Huyện Tân Hưng, Long An | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
89 | Huyện Tân Thạnh, Long An | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
90 | Huyện Vĩnh Hưng, Long An | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
91 | Huyện Cái Bè, Tiền Giang | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
92 | Huyện Gò Công Đông, Tiền Giang | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
93 | Huyện Gò Công Tây, Tiền Giang | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
94 | Huyện Tân Phú Đông, Tiền Giang | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
95 | Huyện Càng Long, Trà Vinh | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
96 | Huyện Cầu Kè, Trà Vinh | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
97 | Huyện Cầu Ngang, Trà Vinh | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
98 | Huyện Châu Thành, Trà Vinh | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
99 | Huyện Tiểu Cần, Trà Vinh | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
100 | Huyện Trà Cú, Trà Vinh | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
Nội dung này được đề cập tại Quyết định 176/QĐ-BLĐTBXH về Kế hoạch hành động của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP.
Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tin chi tiết TCVN
Số hiệu: | TCVN 12828:2019 |
Tiêu đề: | Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12828:2019 Nước giải khát |
Ngày/năm ban hành: | 31/12/2019 |
Số trang: | 9 |
TC bị thay thế: | Chưa có |
TC thay thế: | Chưa có |
TC tương đương: | Chưa có |
Trạng thái: | Còn hiệu lực |
Chỉ số phân loại: | Chưa biết |
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN
Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: [email protected]
Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN
Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: [email protected]
Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919