Tra cứu mức lương tối thiểu vùng mới nhất năm 2024 - trang 5

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.

Tìm kiếm

Căn cứ pháp lý:

Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng

STTĐịa phươngVùngLương tối thiểu tháng (đồng/tháng)Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng)
81Huyện Chợ Lách, Bến TreVùng IV3.450.00016.600
82Huyện Giồng Trôm, Bến TreVùng IV3.450.00016.600
83Huyện Mỏ Cày Bắc, Bến TreVùng IV3.450.00016.600
84Huyện Thạnh Phú, Bến TreVùng IV3.450.00016.600
85Huyện Bù Đốp, Bình PhướcVùng IV3.450.00016.600
86Huyện Bù Gia Mập, Bình PhướcVùng IV3.450.00016.600
87Huyện Mộc Hóa, Long AnVùng IV3.450.00016.600
88Huyện Tân Hưng, Long AnVùng IV3.450.00016.600
89Huyện Tân Thạnh, Long AnVùng IV3.450.00016.600
90Huyện Vĩnh Hưng, Long AnVùng IV3.450.00016.600
91Huyện Cái Bè, Tiền GiangVùng IV3.450.00016.600
92Huyện Gò Công Đông, Tiền GiangVùng IV3.450.00016.600
93Huyện Gò Công Tây, Tiền GiangVùng IV3.450.00016.600
94Huyện Tân Phú Đông, Tiền GiangVùng IV3.450.00016.600
95Huyện Càng Long, Trà VinhVùng IV3.450.00016.600
96Huyện Cầu Kè, Trà VinhVùng IV3.450.00016.600
97Huyện Cầu Ngang, Trà VinhVùng IV3.450.00016.600
98Huyện Châu Thành, Trà VinhVùng IV3.450.00016.600
99Huyện Tiểu Cần, Trà VinhVùng IV3.450.00016.600
100Huyện Trà Cú, Trà VinhVùng IV3.450.00016.600

bài viết liên quan về lương tối thiểu vùng

Xem thêm