Tra cứu mức lương tối thiểu vùng mới nhất năm 2024 - trang 4

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.

Tìm kiếm

Căn cứ pháp lý:

Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng

STTĐịa phươngVùngLương tối thiểu tháng (đồng/tháng)Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng)
61Huyện An Phú, An GiangVùng IV3.450.00016.600
62Huyện Chợ Mới, An GiangVùng IV3.450.00016.600
63Huyện Phú Tân, An GiangVùng IV3.450.00016.600
64Huyện Tịnh Biên, An GiangVùng IV3.450.00016.600
65Huyện Tri Tôn, An GiangVùng IV3.450.00016.600
66Huyện Cao Lãnh, Đồng ThápVùng IV3.450.00016.600
67Huyện Châu Thành, Đồng ThápVùng IV3.450.00016.600
68Huyện Hồng Ngự, Đồng ThápVùng III3.860.00018.600
69Huyện Lai Vung, Đồng ThápVùng IV3.450.00016.600
70Huyện Lấp Vò, Đồng ThápVùng IV3.450.00016.600
71Huyện Tam Nông, Đồng ThápVùng IV3.450.00016.600
72Huyện Tân Hồng, Đồng ThápVùng IV3.450.00016.600
73Huyện Thanh Bình, Đồng ThápVùng IV3.450.00016.600
74Huyện Tháp Mười, Đồng ThápVùng IV3.450.00016.600
75Huyện Hòn Đất, Kiên GiangVùng IV3.450.00016.600
76Huyện Tân Hiệp, Kiên GiangVùng IV3.450.00016.600
77Huyện Duyên Hải, Trà VinhVùng IV3.450.00016.600
78Huyện Bình Tân, Vĩnh LongVùng IV3.450.00016.600
79Huyện Tam Bình, Vĩnh LongVùng IV3.450.00016.600
80Huyện Trà Ôn, Vĩnh LongVùng IV3.450.00016.600

bài viết liên quan về lương tối thiểu vùng

Xem thêm