Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Lương tối thiểu vùng sau sáp nhập tỉnh thành thay đổi thế nào?

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.
Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng
STT | Địa phương | Vùng | Lương tối thiểu tháng (đồng/tháng) | Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng) |
---|---|---|---|---|
61 | Huyện An Phú, An Giang | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
62 | Huyện Chợ Mới, An Giang | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
63 | Huyện Phú Tân, An Giang | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
64 | Huyện Tịnh Biên, An Giang | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
65 | Huyện Tri Tôn, An Giang | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
66 | Huyện Cao Lãnh, Đồng Tháp | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
67 | Huyện Châu Thành, Đồng Tháp | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
68 | Huyện Hồng Ngự, Đồng Tháp | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
69 | Huyện Lai Vung, Đồng Tháp | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
70 | Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
71 | Huyện Tam Nông, Đồng Tháp | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
72 | Huyện Tân Hồng, Đồng Tháp | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
73 | Huyện Thanh Bình, Đồng Tháp | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
74 | Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
75 | Huyện Hòn Đất, Kiên Giang | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
76 | Huyện Tân Hiệp, Kiên Giang | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
77 | Huyện Duyên Hải, Trà Vinh | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
78 | Huyện Bình Tân, Vĩnh Long | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
79 | Huyện Tam Bình, Vĩnh Long | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
80 | Huyện Trà Ôn, Vĩnh Long | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
Nội dung này được đề cập tại Quyết định 176/QĐ-BLĐTBXH về Kế hoạch hành động của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP.
Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tin chi tiết TCVN
Số hiệu: | TCVN 12828:2019 |
Tiêu đề: | Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12828:2019 Nước giải khát |
Ngày/năm ban hành: | 31/12/2019 |
Số trang: | 9 |
TC bị thay thế: | Chưa có |
TC thay thế: | Chưa có |
TC tương đương: | Chưa có |
Trạng thái: | Còn hiệu lực |
Chỉ số phân loại: | Chưa biết |
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN
Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: [email protected]
Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN
Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: [email protected]
Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919