Tra cứu mức lương tối thiểu vùng mới nhất năm 2024 - trang 33

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.

Tìm kiếm

Căn cứ pháp lý:

Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng

STTĐịa phươngVùngLương tối thiểu tháng (đồng/tháng)Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng)
641Huyện Đông Anh, Hà NộiVùng I4.960.00023.800
642Huyện Sóc Sơn, Hà NộiVùng I4.960.00023.800
643Huyện Thanh Trì, Hà NộiVùng I4.960.00023.800
644Quận Bắc Từ Liêm, Hà NộiVùng I4.960.00023.800
645Quận Cầu Giấy, Hà NộiVùng I4.960.00023.800
646Quận Đống Đa, Hà NộiVùng I4.960.00023.800
647Quận Hà Đông, Hà NộiVùng I4.960.00023.800
648Quận Hai Bà Trưng, Hà NộiVùng I4.960.00023.800
649Quận Hoàn Kiếm, Hà NộiVùng I4.960.00023.800
650Quận Hoàng Mai, Hà NộiVùng I4.960.00023.800
651Quận Long Biên, Hà NộiVùng I4.960.00023.800
652Quận Nam Từ Liêm, Hà NộiVùng I4.960.00023.800
653Quận Tây Hồ, Hà NộiVùng I4.960.00023.800
654Quận Thanh Xuân, Hà NộiVùng I4.960.00023.800
655Thị xã Sơn Tây, Hà NộiVùng I4.960.00023.800

bài viết liên quan về lương tối thiểu vùng

Xem thêm