Tra cứu mức lương tối thiểu vùng mới nhất năm 2024 - trang 32

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.

Tìm kiếm

Căn cứ pháp lý:

Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng

STTĐịa phươngVùngLương tối thiểu tháng (đồng/tháng)Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng)
621Huyện An Dương, Hải PhòngVùng I4.960.00023.800
622Huyện An Lão, Hải PhòngVùng I4.960.00023.800
623Huyện Tiên Lãng, Hải PhòngVùng I4.960.00023.800
624Huyện Vĩnh Bảo, Hải PhòngVùng I4.960.00023.800
625Quận Đồ Sơn, Hải PhòngVùng I4.960.00023.800
626Quận Dương Kinh, Hải PhòngVùng I4.960.00023.800
627Quận Hải An, Hải PhòngVùng I4.960.00023.800
628Quận Hồng Bàng, Hải PhòngVùng I4.960.00023.800
629Quận Kiến An, Hải PhòngVùng I4.960.00023.800
630Quận Lê Chân, Hải PhòngVùng I4.960.00023.800
631Quận Ngô Quyền, Hải PhòngVùng I4.960.00023.800
632Huyện Chương Mỹ, Hà NộiVùng I4.960.00023.800
633Huyện Gia Lâm, Hà NộiVùng I4.960.00023.800
634Huyện Hoài Đức, Hà NộiVùng I4.960.00023.800
635Huyện Mê Linh, Hà NộiVùng I4.960.00023.800
636Huyện Quốc Oai, Hà NộiVùng I4.960.00023.800
637Huyện Thạch Thất, Hà NộiVùng I4.960.00023.800
638Huyện Thanh Oai, Hà NộiVùng I4.960.00023.800
639Huyện Thường Tín, Hà NộiVùng I4.960.00023.800
640Thành phố Hạ Long, Quảng NinhVùng I4.960.00023.800

bài viết liên quan về lương tối thiểu vùng

Xem thêm