Tra cứu mức lương tối thiểu vùng mới nhất năm 2024 - trang 31

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.

Tìm kiếm

Căn cứ pháp lý:

Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng

STTĐịa phươngVùngLương tối thiểu tháng (đồng/tháng)Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng)
601Huyện Bắc Tân Uyên, Bình DươngVùng I4.960.00023.800
602Huyện Bàu Bàng, Bình DươngVùng I4.960.00023.800
603Huyện Dầu Tiếng, Bình DươngVùng I4.960.00023.800
604Huyện Phú Giáo, Bình DươngVùng I4.960.00023.800
605Thành phố Thủ Dầu Một, Bình DươngVùng I4.960.00023.800
606Thị xã Bến Cát, Bình DươngVùng I4.960.00023.800
607Thị xã Tân Uyên, Bình DươngVùng I4.960.00023.800
608Huyện Long Thành, Đồng NaiVùng I4.960.00023.800
609Huyện Nhơn Trạch, Đồng NaiVùng I4.960.00023.800
610Huyện Trảng Bom, Đồng NaiVùng I4.960.00023.800
611Huyện Vĩnh Cửu, Đồng NaiVùng I4.960.00023.800
612Huyện Xuân Lộc, Đồng NaiVùng I4.960.00023.800
613Thành phố Biên Hòa, Đồng NaiVùng I4.960.00023.800
614Huyện Cát Hải, Hải PhòngVùng I4.960.00023.800
615Huyện Ba Vì, Hà NộiVùng II4.410.00021.200
616Huyện Đan Phượng, Hà NộiVùng II4.410.00021.200
617Huyện Phú Xuyên, Hà NộiVùng II4.410.00021.200
618Huyện Phúc Thọ, Hà NộiVùng II4.410.00021.200
619Thành phố Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng TàuVùng I4.960.00023.800
620Thị xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng TàuVùng I4.960.00023.800

bài viết liên quan về lương tối thiểu vùng

Xem thêm