Tra cứu mức lương tối thiểu vùng mới nhất năm 2024 - trang 30

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.

Tìm kiếm

Căn cứ pháp lý:

Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng

STTĐịa phươngVùngLương tối thiểu tháng (đồng/tháng)Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng)
581Huyện Gia Bình, Bắc NinhVùng II4.410.00021.200
582Huyện Lương Tài, Bắc NinhVùng II4.410.00021.200
583Huyện Quế Võ, Bắc NinhVùng II4.410.00021.200
584Huyện Thuận Thành, Bắc NinhVùng II4.410.00021.200
585Huyện Tiên Du, Bắc NinhVùng II4.410.00021.200
586Huyện Yên Phong, Bắc NinhVùng II4.410.00021.200
587Thành phố Bắc Ninh, Bắc NinhVùng II4.410.00021.200
588Huyện Mỹ Đức, Hà NộiVùng II4.410.00021.200
589Thành phố Lào Cai, Lào CaiVùng II4.410.00021.200
590Thành phố Việt Trì, Phú ThọVùng II4.410.00021.200
591Thành phố Cẩm Phả, Quảng NinhVùng II4.410.00021.200
592Thành phố Móng Cái, Quảng NinhVùng II4.410.00021.200
593Thành phố Uông Bí, Quảng NinhVùng II4.410.00021.200
594Thị xã Đông Triều, Quảng NinhVùng II4.410.00021.200
595Thị xã Quảng Yên, Quảng NinhVùng II4.410.00021.200
596Thành phố Sông Công, Thái NguyênVùng II4.410.00021.200
597Thành phố Thái Nguyên, Thái NguyênVùng II4.410.00021.200
598Huyện Bình Xuyên, Vĩnh PhúcVùng II4.410.00021.200
599Huyện Yên Lạc, Vĩnh PhúcVùng II4.410.00021.200
600Thành phố Vĩnh Yên, Vĩnh PhúcVùng II4.410.00021.200

bài viết liên quan về lương tối thiểu vùng

Xem thêm