Tra cứu mức lương tối thiểu vùng mới nhất năm 2024 - trang 29

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.

Tìm kiếm

Căn cứ pháp lý:

Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng

STTĐịa phươngVùngLương tối thiểu tháng (đồng/tháng)Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng)
561Quận Hải Châu, Đà NẵngVùng II4.410.00021.200
562Quận Liên Chiểu, Đà NẵngVùng II4.410.00021.200
563Quận Ngũ Hành Sơn, Đà NẵngVùng II4.410.00021.200
564Quận Sơn Trà, Đà NẵngVùng II4.410.00021.200
565Quận Thanh Khê, Đà NẵngVùng II4.410.00021.200
566Huyện Bạch Long Vĩ, Hải PhòngVùng II4.410.00021.200
567Thành phố Hải Dương, Hải DươngVùng II4.410.00021.200
568Huyện Văn Giang, Hưng YênVùng II4.410.00021.200
569Huyện Văn Lâm, Hưng YênVùng II4.410.00021.200
570Huyện Yên Mỹ, Hưng YênVùng II4.410.00021.200
571Thành phố Hưng Yên, Hưng YênVùng II4.410.00021.200
572Huyện Mỹ Lộc, Nam ĐịnhVùng II4.410.00021.200
573Thành phố Nam Định, Nam ĐịnhVùng II4.410.00021.200
574Huyện Hưng Nguyên, Nghệ AnVùng II4.410.00021.200
575Huyện Nghi Lộc, Nghệ AnVùng II4.410.00021.200
576Thành phố Vinh, Nghệ AnVùng II4.410.00021.200
577Thị xã Cửa Lò, Nghệ AnVùng II4.410.00021.200
578Thành phố Ninh Bình, Ninh BìnhVùng II4.410.00021.200
579Thành phố Đồng Hới, Quảng BìnhVùng II4.410.00021.200
580Thành phố Huế, Thừa Thiên HuếVùng II4.410.00021.200

bài viết liên quan về lương tối thiểu vùng

Xem thêm