Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Lương tối thiểu vùng sau sáp nhập tỉnh thành thay đổi thế nào?

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.
Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng
STT | Địa phương | Vùng | Lương tối thiểu tháng (đồng/tháng) | Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng) |
---|---|---|---|---|
561 | Quận Hải Châu, Đà Nẵng | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
562 | Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
563 | Quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
564 | Quận Sơn Trà, Đà Nẵng | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
565 | Quận Thanh Khê, Đà Nẵng | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
566 | Huyện Bạch Long Vĩ, Hải Phòng | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
567 | Thành phố Hải Dương, Hải Dương | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
568 | Huyện Văn Giang, Hưng Yên | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
569 | Huyện Văn Lâm, Hưng Yên | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
570 | Huyện Yên Mỹ, Hưng Yên | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
571 | Thành phố Hưng Yên, Hưng Yên | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
572 | Huyện Mỹ Lộc, Nam Định | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
573 | Thành phố Nam Định, Nam Định | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
574 | Huyện Hưng Nguyên, Nghệ An | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
575 | Huyện Nghi Lộc, Nghệ An | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
576 | Thành phố Vinh, Nghệ An | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
577 | Thị xã Cửa Lò, Nghệ An | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
578 | Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
579 | Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
580 | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
Nội dung này được đề cập tại Quyết định 176/QĐ-BLĐTBXH về Kế hoạch hành động của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP.
Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tin chi tiết TCVN
Số hiệu: | TCVN 12828:2019 |
Tiêu đề: | Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12828:2019 Nước giải khát |
Ngày/năm ban hành: | 31/12/2019 |
Số trang: | 9 |
TC bị thay thế: | Chưa có |
TC thay thế: | Chưa có |
TC tương đương: | Chưa có |
Trạng thái: | Còn hiệu lực |
Chỉ số phân loại: | Chưa biết |
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN
Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: [email protected]
Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN
Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: [email protected]
Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919