Tra cứu mức lương tối thiểu vùng mới nhất năm 2024 - trang 28

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.

Tìm kiếm

Căn cứ pháp lý:

Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng

STTĐịa phươngVùngLương tối thiểu tháng (đồng/tháng)Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng)
541Thành phố Phan Thiết, Bình ThuậnVùng II4.410.00021.200
542Huyện Đồng Phú, Bình PhướcVùng II4.410.00021.200
543Thành phố Đồng Xoài, Bình PhướcVùng II4.410.00021.200
544Huyện Định Quán, Đồng NaiVùng II4.410.00021.200
545Huyện Thống Nhất, Đồng NaiVùng II4.410.00021.200
546Huyện Hòa Vang, Đà NẵngVùng II4.410.00021.200
547Quận Cẩm Lệ, Đà NẵngVùng II4.410.00021.200
548Thành phố Cam Ranh, Khánh HòaVùng II4.410.00021.200
549Thành phố Nha Trang, Khánh HòaVùng II4.410.00021.200
550Thành phố Bảo Lộc, Lâm ĐồngVùng II4.410.00021.200
551Thành phố Đà Lạt, Lâm ĐồngVùng II4.410.00021.200
552Huyện Bến Lức, Long AnVùng II4.410.00021.200
553Huyện Đức Hòa, Long AnVùng II4.410.00021.200
554Huyện Thủ Thừa, Long AnVùng II4.410.00021.200
555Thành phố Tân An, Long AnVùng II4.410.00021.200
556Thành phố Hội An, Quảng NamVùng II4.410.00021.200
557Thành phố Tam Kỳ, Quảng NamVùng II4.410.00021.200
558Huyện Gò Dầu, Tây NinhVùng II4.410.00021.200
559Thành phố Tây Ninh, Tây NinhVùng II4.410.00021.200
560Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng TàuVùng II4.410.00021.200

bài viết liên quan về lương tối thiểu vùng

Xem thêm