Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Lương tối thiểu vùng sau sáp nhập tỉnh thành thay đổi thế nào?

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.
Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng
STT | Địa phương | Vùng | Lương tối thiểu tháng (đồng/tháng) | Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng) |
---|---|---|---|---|
521 | Thành phố Châu Đốc, An Giang | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
522 | Thành phố Long Xuyên, An Giang | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
523 | Huyện Châu Thành, Bến Tre | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
524 | Thành phố Bến Tre, Bến Tre | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
525 | Thành phố Bạc Liêu, Bạc Liêu | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
526 | Thành phố Cao Bằng, Cao Bằng | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
527 | Quận Cái Răng, Cần Thơ | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
528 | Quận Ninh Kiều, Cần Thơ | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
529 | Quận Ô Môn, Cần Thơ | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
530 | Quận Thốt Nốt, Cần Thơ | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
531 | Thành phố Cà Mau, Cà Mau | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
532 | Thành phố Hà Giang, Hà Giang | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
533 | Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
534 | Huyện Cần Đước, Long An | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
535 | Huyện Cần Giuộc, Long An | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
536 | Huyện Châu Thành, Tiền Giang | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
537 | Thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
538 | Thành phố Trà Vinh, Trà Vinh | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
539 | Thành phố Vĩnh Long, Vĩnh Long | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
540 | Thị xã Bình Minh, Vĩnh Long | Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
Nội dung này được đề cập tại Quyết định 176/QĐ-BLĐTBXH về Kế hoạch hành động của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP.
Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tin chi tiết TCVN
Số hiệu: | TCVN 12828:2019 |
Tiêu đề: | Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12828:2019 Nước giải khát |
Ngày/năm ban hành: | 31/12/2019 |
Số trang: | 9 |
TC bị thay thế: | Chưa có |
TC thay thế: | Chưa có |
TC tương đương: | Chưa có |
Trạng thái: | Còn hiệu lực |
Chỉ số phân loại: | Chưa biết |
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN
Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: [email protected]
Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN
Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: [email protected]
Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919