Tra cứu mức lương tối thiểu vùng mới nhất năm 2024 - trang 27

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.

Tìm kiếm

Căn cứ pháp lý:

Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng

STTĐịa phươngVùngLương tối thiểu tháng (đồng/tháng)Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng)
521Thành phố Châu Đốc, An GiangVùng II4.410.00021.200
522Thành phố Long Xuyên, An GiangVùng II4.410.00021.200
523Huyện Châu Thành, Bến TreVùng II4.410.00021.200
524Thành phố Bến Tre, Bến TreVùng II4.410.00021.200
525Thành phố Bạc Liêu, Bạc LiêuVùng II4.410.00021.200
526Thành phố Cao Bằng, Cao BằngVùng III3.860.00018.600
527Quận Cái Răng, Cần ThơVùng II4.410.00021.200
528Quận Ninh Kiều, Cần ThơVùng II4.410.00021.200
529Quận Ô Môn, Cần ThơVùng II4.410.00021.200
530Quận Thốt Nốt, Cần ThơVùng II4.410.00021.200
531Thành phố Cà Mau, Cà MauVùng II4.410.00021.200
532Thành phố Hà Giang, Hà GiangVùng III3.860.00018.600
533Thành phố Rạch Giá, Kiên GiangVùng II4.410.00021.200
534Huyện Cần Đước, Long AnVùng II4.410.00021.200
535Huyện Cần Giuộc, Long AnVùng II4.410.00021.200
536Huyện Châu Thành, Tiền GiangVùng II4.410.00021.200
537Thành phố Mỹ Tho, Tiền GiangVùng II4.410.00021.200
538Thành phố Trà Vinh, Trà VinhVùng II4.410.00021.200
539Thành phố Vĩnh Long, Vĩnh LongVùng II4.410.00021.200
540Thị xã Bình Minh, Vĩnh LongVùng II4.410.00021.200

bài viết liên quan về lương tối thiểu vùng

Xem thêm