Tra cứu mức lương tối thiểu vùng mới nhất năm 2024 - trang 26

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.

Tìm kiếm

Căn cứ pháp lý:

Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng

STTĐịa phươngVùngLương tối thiểu tháng (đồng/tháng)Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng)
501Huyện Lạng Giang, Bắc GiangVùng III3.860.00018.600
502Huyện Tân Yên, Bắc GiangVùng III3.860.00018.600
503Huyện Yên Dũng, Bắc GiangVùng III3.860.00018.600
504Thành phố Bắc Giang, Bắc GiangVùng III3.860.00018.600
505Thành phố Lai Châu, Lai ChâuVùng III3.860.00018.600
506Thành phố Lạng Sơn, Lạng SơnVùng III3.860.00018.600
507Huyện Bảo Thắng, Lào CaiVùng III3.860.00018.600
508Thị xã Sa Pa, Lào CaiVùng III3.860.00018.600
509Huyện Hải Hà, Quảng NinhVùng III3.860.00018.600
510Huyện Tiên Yên, Quảng NinhVùng III3.860.00018.600
511Huyện Vân Đồn, Quảng NinhVùng III3.860.00018.600
512Thành phố Sơn La, Sơn LaVùng III3.860.00018.600
513Thành phố Tuyên Quang, Tuyên QuangVùng III3.860.00018.600
514Huyện Đại Từ, Thái NguyênVùng III3.860.00018.600
515Huyện Đồng Hỷ, Thái NguyênVùng III3.860.00018.600
516Huyện Phú Bình, Thái NguyênVùng III3.860.00018.600
517Huyện Phú Lương, Thái NguyênVùng III3.860.00018.600
518Thành phố Yên Bái, Yên BáiVùng III3.860.00018.600
519Thành phố Bắc Kạn, Bắc KạnVùng III3.860.00018.600
520Thành phố Điện Biên Phủ, Điện BiênVùng III3.860.00018.600

bài viết liên quan về lương tối thiểu vùng

Xem thêm