Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Lương tối thiểu vùng sau sáp nhập tỉnh thành thay đổi thế nào?

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.
Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng
STT | Địa phương | Vùng | Lương tối thiểu tháng (đồng/tháng) | Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng) |
---|---|---|---|---|
501 | Huyện Lạng Giang, Bắc Giang | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
502 | Huyện Tân Yên, Bắc Giang | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
503 | Huyện Yên Dũng, Bắc Giang | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
504 | Thành phố Bắc Giang, Bắc Giang | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
505 | Thành phố Lai Châu, Lai Châu | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
506 | Thành phố Lạng Sơn, Lạng Sơn | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
507 | Huyện Bảo Thắng, Lào Cai | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
508 | Thị xã Sa Pa, Lào Cai | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
509 | Huyện Hải Hà, Quảng Ninh | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
510 | Huyện Tiên Yên, Quảng Ninh | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
511 | Huyện Vân Đồn, Quảng Ninh | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
512 | Thành phố Sơn La, Sơn La | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
513 | Thành phố Tuyên Quang, Tuyên Quang | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
514 | Huyện Đại Từ, Thái Nguyên | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
515 | Huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
516 | Huyện Phú Bình, Thái Nguyên | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
517 | Huyện Phú Lương, Thái Nguyên | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
518 | Thành phố Yên Bái, Yên Bái | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
519 | Thành phố Bắc Kạn, Bắc Kạn | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
520 | Thành phố Điện Biên Phủ, Điện Biên | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
Nội dung này được đề cập tại Quyết định 176/QĐ-BLĐTBXH về Kế hoạch hành động của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP.
Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tin chi tiết TCVN
Số hiệu: | TCVN 12828:2019 |
Tiêu đề: | Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12828:2019 Nước giải khát |
Ngày/năm ban hành: | 31/12/2019 |
Số trang: | 9 |
TC bị thay thế: | Chưa có |
TC thay thế: | Chưa có |
TC tương đương: | Chưa có |
Trạng thái: | Còn hiệu lực |
Chỉ số phân loại: | Chưa biết |
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN
Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: [email protected]
Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN
Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: [email protected]
Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919