Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Lương tối thiểu vùng sau sáp nhập tỉnh thành thay đổi thế nào?

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.
Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng
STT | Địa phương | Vùng | Lương tối thiểu tháng (đồng/tháng) | Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng) |
---|---|---|---|---|
481 | Huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
482 | Huyện Việt Yên, Bắc Giang | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
483 | Huyện Bình Giang, Hải Dương | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
484 | Huyện Cẩm Giàng, Hải Dương | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
485 | Huyện Gia Lộc, Hải Dương | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
486 | Huyện Kim Thành, Hải Dương | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
487 | Huyện Nam Sách, Hải Dương | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
488 | Huyện Tứ Kỳ, Hải Dương | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
489 | Thành phố Chí Linh, Hải Dương | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
490 | Huyện Ân Thi, Hưng Yên | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
491 | Huyện Lâm Thao, Phú Thọ | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
492 | Huyện Phù Ninh, Phú Thọ | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
493 | Huyện Tam Nông, Phú Thọ | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
494 | Huyện Thanh Ba, Phú Thọ | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
495 | Thị xã Phú Thọ, Phú Thọ | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
496 | Huyện Lập Thạch, Vĩnh Phúc | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
497 | Huyện Sông Lô, Vĩnh Phúc | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
498 | Huyện Tam Đảo, Vĩnh Phúc | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
499 | Huyện Tam Dương, Vĩnh Phúc | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
500 | Huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
Nội dung này được đề cập tại Quyết định 176/QĐ-BLĐTBXH về Kế hoạch hành động của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP.
Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tin chi tiết TCVN
Số hiệu: | TCVN 12828:2019 |
Tiêu đề: | Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12828:2019 Nước giải khát |
Ngày/năm ban hành: | 31/12/2019 |
Số trang: | 9 |
TC bị thay thế: | Chưa có |
TC thay thế: | Chưa có |
TC tương đương: | Chưa có |
Trạng thái: | Còn hiệu lực |
Chỉ số phân loại: | Chưa biết |
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN
Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: [email protected]
Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN
Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: [email protected]
Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919