Tra cứu mức lương tối thiểu vùng mới nhất năm 2024 - trang 24

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.

Tìm kiếm

Căn cứ pháp lý:

Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng

STTĐịa phươngVùngLương tối thiểu tháng (đồng/tháng)Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng)
461Huyện Kim Bảng, Hà NamVùng III3.860.00018.600
462Thành phố Phủ Lý, Hà NamVùng III3.860.00018.600
463Huyện Khoái Châu, Hưng YênVùng III3.860.00018.600
464Huyện Kim Động, Hưng YênVùng III3.860.00018.600
465Huyện Phù Cừ, Hưng YênVùng III3.860.00018.600
466Huyện Tiên Lữ, Hưng YênVùng III3.860.00018.600
467Huyện Giao Thủy, Nam ĐịnhVùng III3.860.00018.600
468Huyện Hải Hậu, Nam ĐịnhVùng III3.860.00018.600
469Huyện Nam Trực, Nam ĐịnhVùng III3.860.00018.600
470Huyện Nghĩa Hưng, Nam ĐịnhVùng III3.860.00018.600
471Huyện Trực Ninh, Nam ĐịnhVùng III3.860.00018.600
472Huyện Vụ Bản, Nam ĐịnhVùng III3.860.00018.600
473Huyện Xuân Trường, Nam ĐịnhVùng III3.860.00018.600
474Huyện Ý Yên, Nam ĐịnhVùng III3.860.00018.600
475Huyện Gia Viễn, Ninh BìnhVùng III3.860.00018.600
476Huyện Hoa Lư, Ninh BìnhVùng III3.860.00018.600
477Huyện Yên Khánh, Ninh BìnhVùng III3.860.00018.600
478Thành phố Tam Điệp, Ninh BìnhVùng III3.860.00018.600
479Thành phố Thái Bình, Thái BìnhVùng II4.410.00021.200
480Thành phố Thanh Hóa, Thanh HóaVùng III3.860.00018.600

bài viết liên quan về lương tối thiểu vùng

Xem thêm