Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Lương tối thiểu vùng sau sáp nhập tỉnh thành thay đổi thế nào?

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.
Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng
STT | Địa phương | Vùng | Lương tối thiểu tháng (đồng/tháng) | Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng) |
---|---|---|---|---|
441 | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
442 | Thị xã Kỳ Anh, Hà Tĩnh | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
443 | Huyện Diễn Châu, Nghệ An | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
444 | Huyện Đô Lương, Nghệ An | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
445 | Huyện Nam Đàn, Nghệ An | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
446 | Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
447 | Huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
448 | Huyện Yên Thành, Nghệ An | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
449 | Thị xã Hoàng Mai, Nghệ An | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
450 | Huyện Bố Trạch, Quảng Bình | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
451 | Huyện Lệ Thủy, Quảng Bình | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
452 | Huyện Quảng Ninh, Quảng Bình | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
453 | Huyện Quảng Trạch, Quảng Bình | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
454 | Thị xã Ba Đồn, Quảng Bình | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
455 | Thành phố Đông Hà, Quảng Trị | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
456 | Huyện Đông Sơn, Thanh Hóa | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
457 | Huyện Quảng Xương, Thanh Hóa | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
458 | Thành phố Sầm Sơn, Thanh Hóa | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
459 | Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
460 | Huyện Phong Điền, Thừa Thiên Huế | Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
Nội dung này được đề cập tại Quyết định 176/QĐ-BLĐTBXH về Kế hoạch hành động của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP.
Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tin chi tiết TCVN
Số hiệu: | TCVN 12828:2019 |
Tiêu đề: | Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12828:2019 Nước giải khát |
Ngày/năm ban hành: | 31/12/2019 |
Số trang: | 9 |
TC bị thay thế: | Chưa có |
TC thay thế: | Chưa có |
TC tương đương: | Chưa có |
Trạng thái: | Còn hiệu lực |
Chỉ số phân loại: | Chưa biết |
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN
Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: [email protected]
Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN
Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: [email protected]
Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919