Tra cứu mức lương tối thiểu vùng mới nhất năm 2024 - trang 23

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.

Tìm kiếm

Căn cứ pháp lý:

Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng

STTĐịa phươngVùngLương tối thiểu tháng (đồng/tháng)Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng)
441Thành phố Hà Tĩnh, Hà TĩnhVùng III3.860.00018.600
442Thị xã Kỳ Anh, Hà TĩnhVùng III3.860.00018.600
443Huyện Diễn Châu, Nghệ AnVùng III3.860.00018.600
444Huyện Đô Lương, Nghệ AnVùng III3.860.00018.600
445Huyện Nam Đàn, Nghệ AnVùng III3.860.00018.600
446Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ AnVùng III3.860.00018.600
447Huyện Quỳnh Lưu, Nghệ AnVùng III3.860.00018.600
448Huyện Yên Thành, Nghệ AnVùng III3.860.00018.600
449Thị xã Hoàng Mai, Nghệ AnVùng III3.860.00018.600
450Huyện Bố Trạch, Quảng BìnhVùng III3.860.00018.600
451Huyện Lệ Thủy, Quảng BìnhVùng III3.860.00018.600
452Huyện Quảng Ninh, Quảng BìnhVùng III3.860.00018.600
453Huyện Quảng Trạch, Quảng BìnhVùng III3.860.00018.600
454Thị xã Ba Đồn, Quảng BìnhVùng III3.860.00018.600
455Thành phố Đông Hà, Quảng TrịVùng III3.860.00018.600
456Huyện Đông Sơn, Thanh HóaVùng III3.860.00018.600
457Huyện Quảng Xương, Thanh HóaVùng III3.860.00018.600
458Thành phố Sầm Sơn, Thanh HóaVùng III3.860.00018.600
459Thị xã Bỉm Sơn, Thanh HóaVùng III3.860.00018.600
460Huyện Phong Điền, Thừa Thiên HuếVùng III3.860.00018.600

bài viết liên quan về lương tối thiểu vùng

Xem thêm