Tra cứu mức lương tối thiểu vùng mới nhất năm 2024 - trang 22

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.

Tìm kiếm

Căn cứ pháp lý:

Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng

STTĐịa phươngVùngLương tối thiểu tháng (đồng/tháng)Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng)
421Thành phố Quy Nhơn, Bình ĐịnhVùng III3.860.00018.600
422Huyện Cam Lâm, Khánh HòaVùng III3.860.00018.600
423Huyện Vạn Ninh, Khánh HòaVùng III3.860.00018.600
424Thị xã Ninh Hòa, Khánh HòaVùng III3.860.00018.600
425Thị xã Sông Cầu, Phú YênVùng III3.860.00018.600
426Huyện Đại Lộc, Quảng NamVùng III3.860.00018.600
427Huyện Duy Xuyên, Quảng NamVùng III3.860.00018.600
428Huyện Núi Thành, Quảng NamVùng III3.860.00018.600
429Huyện Phú Ninh, Quảng NamVùng III3.860.00018.600
430Huyện Quế Sơn, Quảng NamVùng III3.860.00018.600
431Huyện Thăng Bình, Quảng NamVùng III3.860.00018.600
432Thị xã Điện Bàn, Quảng NamVùng III3.860.00018.600
433Huyện Bình Sơn, Quảng NgãiVùng III3.860.00018.600
434Huyện Sơn Tịnh, Quảng NgãiVùng III3.860.00018.600
435Thành phố Quảng Ngãi, Quảng NgãiVùng III3.860.00018.600
436Huyện Phú Lộc, Thừa Thiên HuếVùng III3.860.00018.600
437Huyện Phú Vang, Thừa Thiên HuếVùng III3.860.00018.600
438Huyện Quảng Điền, Thừa Thiên HuếVùng III3.860.00018.600
439Thị xã Hương Thủy, Thừa Thiên HuếVùng III3.860.00018.600
440Thị xã Hương Trà, Thừa Thiên HuếVùng III3.860.00018.600

bài viết liên quan về lương tối thiểu vùng

Xem thêm