Tra cứu mức lương tối thiểu vùng mới nhất năm 2024 - trang 21

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.

Tìm kiếm

Căn cứ pháp lý:

Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng

STTĐịa phươngVùngLương tối thiểu tháng (đồng/tháng)Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng)
401Huyện Hàm Thuận Bắc, Bình ThuậnVùng III3.860.00018.600
402Huyện Hàm Thuận Nam, Bình ThuậnVùng III3.860.00018.600
403Huyện Hớn Quản, Bình PhướcVùng III3.860.00018.600
404Huyện Lộc Ninh, Bình PhướcVùng III3.860.00018.600
405Huyện Phú Riềng, Bình PhướcVùng III3.860.00018.600
406Thị xã Bình Long, Bình PhướcVùng III3.860.00018.600
407Thị xã Phước Long, Bình PhướcVùng III3.860.00018.600
408Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk LắkVùng III3.860.00018.600
409Thành phố Pleiku, Gia LaiVùng III3.860.00018.600
410Huyện Diên Khánh, Khánh HòaVùng III3.860.00018.600
411Huyện Đắk Hà, Kon TumVùng III3.860.00018.600
412Thành phố Kon Tum, Kon TumVùng III3.860.00018.600
413Huyện Di Linh, Lâm ĐồngVùng III3.860.00018.600
414Huyện Đức Trọng, Lâm ĐồngVùng III3.860.00018.600
415Huyện Ninh Hải, Ninh ThuậnVùng III3.860.00018.600
416Huyện Thuận Bắc, Ninh ThuậnVùng III3.860.00018.600
417Huyện Dương Minh Châu, Tây NinhVùng III3.860.00018.600
418Huyện Tân Biên, Tây NinhVùng III3.860.00018.600
419Huyện Tân Châu, Tây NinhVùng III3.860.00018.600
420Thành phố Gia Nghĩa, Đắk NôngVùng III3.860.00018.600

bài viết liên quan về lương tối thiểu vùng

Xem thêm