Tra cứu mức lương tối thiểu vùng mới nhất năm 2024 - trang 20

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.

Tìm kiếm

Căn cứ pháp lý:

Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng

STTĐịa phươngVùngLương tối thiểu tháng (đồng/tháng)Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng)
381Huyện Ba Tri, Bến TreVùng III3.860.00018.600
382Huyện Bình Đại, Bến TreVùng III3.860.00018.600
383Huyện Cẩm Mỹ, Đồng NaiVùng III3.860.00018.600
384Huyện Tân Phú, Đồng NaiVùng III3.860.00018.600
385Huyện Châu Thành, Long AnVùng III3.860.00018.600
386Huyện Đức Huệ, Long AnVùng III3.860.00018.600
387Huyện Tân Trụ, Long AnVùng III3.860.00018.600
388Huyện Thạnh Hóa, Long AnVùng III3.860.00018.600
389Thị xã Kiến Tường, Long AnVùng III3.860.00018.600
390Huyện Bến Cầu, Tây NinhVùng III3.860.00018.600
391Huyện Châu Thành, Tây NinhVùng III3.860.00018.600
392Huyện Chợ Gạo, Tiền GiangVùng III3.860.00018.600
393Huyện Tân Phước, Tiền GiangVùng III3.860.00018.600
394Thị xã Cai Lậy, Tiền GiangVùng III3.860.00018.600
395Thị xã Gò Công, Tiền GiangVùng III3.860.00018.600
396Huyện Châu Đức, Bà Rịa - Vũng TàuVùng III3.860.00018.600
397Huyện Côn Đảo, Bà Rịa - Vũng TàuVùng III3.860.00018.600
398Huyện Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng TàuVùng III3.860.00018.600
399Huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng TàuVùng III3.860.00018.600
400Huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng TàuVùng III3.860.00018.600

bài viết liên quan về lương tối thiểu vùng

Xem thêm