Tra cứu mức lương tối thiểu vùng mới nhất năm 2024 - trang 19

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.

Tìm kiếm

Căn cứ pháp lý:

Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng

STTĐịa phươngVùngLương tối thiểu tháng (đồng/tháng)Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng)
361Huyện Châu Phú, An GiangVùng III3.860.00018.600
362Huyện Châu Thành, An GiangVùng III3.860.00018.600
363Huyện Thoại Sơn, An GiangVùng III3.860.00018.600
364Thị xã Tân Châu, An GiangVùng III3.860.00018.600
365Huyện Mỏ Cày Nam, Bến TreVùng III3.860.00018.600
366Huyện Cờ Đỏ, Cần ThơVùng III3.860.00018.600
367Huyện Phong Điền, Cần ThơVùng III3.860.00018.600
368Huyện Thới Lai, Cần ThơVùng III3.860.00018.600
369Huyện Vĩnh Thạnh, Cần ThơVùng III3.860.00018.600
370Thành phố Cao Lãnh, Đồng ThápVùng III3.860.00018.600
371Thành phố Sa Đéc, Đồng ThápVùng III3.860.00018.600
372Huyện Châu Thành, Kiên GiangVùng III3.860.00018.600
373Huyện Kiên Hải, Kiên GiangVùng III3.860.00018.600
374Huyện Kiên Lương, Kiên GiangVùng III3.860.00018.600
375Thị xã Duyên Hải, Trà VinhVùng III3.860.00018.600
376Huyện Long Hồ, Vĩnh LongVùng III3.860.00018.600
377Huyện Mang Thít, Vĩnh LongVùng III3.860.00018.600
378Huyện Châu Thành A, Hậu GiangVùng III3.860.00018.600
379Thành phố Ngã Bảy, Hậu GiangVùng III3.860.00018.600
380Thành phố Vị Thanh, Hậu GiangVùng III3.860.00018.600

bài viết liên quan về lương tối thiểu vùng

Xem thêm