Tra cứu mức lương tối thiểu vùng mới nhất năm 2024 - trang 18

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.

Tìm kiếm

Căn cứ pháp lý:

Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng

STTĐịa phươngVùngLương tối thiểu tháng (đồng/tháng)Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng)
341Thị xã Giá Rai, Bạc LiêuVùng III3.860.00018.600
342Huyện Bảo Lạc, Cao BằngVùng IV3.450.00016.600
343Huyện Bảo Lâm, Cao BằngVùng IV3.450.00016.600
344Huyện Cái Nước, Cà MauVùng III3.860.00018.600
345Huyện Năm Căn, Cà MauVùng III3.860.00018.600
346Huyện Trần Văn Thời, Cà MauVùng III3.860.00018.600
347Huyện U Minh, Cà MauVùng III3.860.00018.600
348Huyện Bắc Mê, Hà GiangVùng IV3.450.00016.600
349Huyện Bắc Quang, Hà GiangVùng IV3.450.00016.600
350Huyện Đồng Văn, Hà GiangVùng IV3.450.00016.600
351Huyện Hoàng Su Phì, Hà GiangVùng IV3.450.00016.600
352Huyện Mèo Vạc, Hà GiangVùng IV3.450.00016.600
353Huyện Quản Bạ, Hà GiangVùng IV3.450.00016.600
354Huyện Quang Bình, Hà GiangVùng IV3.450.00016.600
355Huyện Vị Xuyên, Hà GiangVùng IV3.450.00016.600
356Huyện Xín Mần, Hà GiangVùng IV3.450.00016.600
357Huyện Yên Minh, Hà GiangVùng IV3.450.00016.600
358Thành phố Sóc Trăng, Sóc TrăngVùng III3.860.00018.600
359Thị xã Vĩnh Châu, Sóc TrăngVùng III3.860.00018.600
360Huyện Châu Thành, Hậu GiangVùng III3.860.00018.600

bài viết liên quan về lương tối thiểu vùng

Xem thêm