Tra cứu mức lương tối thiểu vùng mới nhất năm 2024 - trang 17

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.

Tìm kiếm

Căn cứ pháp lý:

Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng

STTĐịa phươngVùngLương tối thiểu tháng (đồng/tháng)Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng)
321Huyện Hạ Lang, Cao BằngVùng IV3.450.00016.600
322Huyện Hà Quảng, Cao BằngVùng IV3.450.00016.600
323Huyện Nguyên Bình, Cao BằngVùng IV3.450.00016.600
324Huyện Thạch An, Cao BằngVùng IV3.450.00016.600
325Huyện Trùng Khánh, Cao BằngVùng IV3.450.00016.600
326Huyện Bát Xát, Lào CaiVùng IV3.450.00016.600
327Huyện Mường Khương, Lào CaiVùng IV3.450.00016.600
328Huyện Chiêm Hóa, Tuyên QuangVùng IV3.450.00016.600
329Huyện Hàm Yên, Tuyên QuangVùng IV3.450.00016.600
330Huyện Lâm Bình, Tuyên QuangVùng IV3.450.00016.600
331Huyện Na Hang, Tuyên QuangVùng IV3.450.00016.600
332Huyện Sơn Dương, Tuyên QuangVùng IV3.450.00016.600
333Huyện Yên Sơn, Tuyên QuangVùng IV3.450.00016.600
334Huyện Ba Bể, Bắc KạnVùng IV3.450.00016.600
335Huyện Bạch Thông, Bắc KạnVùng IV3.450.00016.600
336Huyện Chợ Đồn, Bắc KạnVùng IV3.450.00016.600
337Huyện Chợ Mới, Bắc KạnVùng IV3.450.00016.600
338Huyện Na Rì, Bắc KạnVùng IV3.450.00016.600
339Huyện Ngân Sơn, Bắc KạnVùng IV3.450.00016.600
340Huyện Pác Nặm, Bắc KạnVùng IV3.450.00016.600

bài viết liên quan về lương tối thiểu vùng

Xem thêm