Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Lương tối thiểu vùng sau sáp nhập tỉnh thành thay đổi thế nào?

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.
Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng
STT | Địa phương | Vùng | Lương tối thiểu tháng (đồng/tháng) | Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng) |
---|---|---|---|---|
321 | Huyện Hạ Lang, Cao Bằng | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
322 | Huyện Hà Quảng, Cao Bằng | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
323 | Huyện Nguyên Bình, Cao Bằng | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
324 | Huyện Thạch An, Cao Bằng | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
325 | Huyện Trùng Khánh, Cao Bằng | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
326 | Huyện Bát Xát, Lào Cai | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
327 | Huyện Mường Khương, Lào Cai | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
328 | Huyện Chiêm Hóa, Tuyên Quang | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
329 | Huyện Hàm Yên, Tuyên Quang | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
330 | Huyện Lâm Bình, Tuyên Quang | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
331 | Huyện Na Hang, Tuyên Quang | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
332 | Huyện Sơn Dương, Tuyên Quang | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
333 | Huyện Yên Sơn, Tuyên Quang | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
334 | Huyện Ba Bể, Bắc Kạn | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
335 | Huyện Bạch Thông, Bắc Kạn | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
336 | Huyện Chợ Đồn, Bắc Kạn | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
337 | Huyện Chợ Mới, Bắc Kạn | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
338 | Huyện Na Rì, Bắc Kạn | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
339 | Huyện Ngân Sơn, Bắc Kạn | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
340 | Huyện Pác Nặm, Bắc Kạn | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
Nội dung này được đề cập tại Quyết định 176/QĐ-BLĐTBXH về Kế hoạch hành động của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP.
Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tin chi tiết TCVN
Số hiệu: | TCVN 12828:2019 |
Tiêu đề: | Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12828:2019 Nước giải khát |
Ngày/năm ban hành: | 31/12/2019 |
Số trang: | 9 |
TC bị thay thế: | Chưa có |
TC thay thế: | Chưa có |
TC tương đương: | Chưa có |
Trạng thái: | Còn hiệu lực |
Chỉ số phân loại: | Chưa biết |
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN
Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: [email protected]
Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN
Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: [email protected]
Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919