Tra cứu mức lương tối thiểu vùng mới nhất năm 2024 - trang 16

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.

Tìm kiếm

Căn cứ pháp lý:

Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng

STTĐịa phươngVùngLương tối thiểu tháng (đồng/tháng)Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng)
301Huyện Mường Tè, Lai ChâuVùng IV3.450.00016.600
302Huyện Nậm Nhùn, Lai ChâuVùng IV3.450.00016.600
303Huyện Phong Thổ, Lai ChâuVùng IV3.450.00016.600
304Huyện Sìn Hồ, Lai ChâuVùng IV3.450.00016.600
305Huyện Tam Đường, Lai ChâuVùng IV3.450.00016.600
306Huyện Tân Uyên, Lai ChâuVùng IV3.450.00016.600
307Huyện Than Uyên, Lai ChâuVùng IV3.450.00016.600
308Huyện Bắc Hà, Lào CaiVùng IV3.450.00016.600
309Huyện Bảo Yên, Lào CaiVùng IV3.450.00016.600
310Huyện Si Ma Cai, Lào CaiVùng IV3.450.00016.600
311Huyện Văn Bàn, Lào CaiVùng IV3.450.00016.600
312Huyện Điện Biên, Điện BiênVùng IV3.450.00016.600
313Huyện Điện Biên Đông, Điện BiênVùng IV3.450.00016.600
314Huyện Mường Ảng, Điện BiênVùng IV3.450.00016.600
315Huyện Mường Chà, Điện BiênVùng IV3.450.00016.600
316Huyện Mường Nhé, Điện BiênVùng IV3.450.00016.600
317Huyện Nậm Pồ, Điện BiênVùng IV3.450.00016.600
318Huyện Tủa Chùa, Điện BiênVùng IV3.450.00016.600
319Huyện Tuần Giáo, Điện BiênVùng IV3.450.00016.600
320Thị xã Mường Lay, Điện BiênVùng IV3.450.00016.600

bài viết liên quan về lương tối thiểu vùng

Xem thêm