Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Lương tối thiểu vùng sau sáp nhập tỉnh thành thay đổi thế nào?

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.
Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng
STT | Địa phương | Vùng | Lương tối thiểu tháng (đồng/tháng) | Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng) |
---|---|---|---|---|
301 | Huyện Mường Tè, Lai Châu | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
302 | Huyện Nậm Nhùn, Lai Châu | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
303 | Huyện Phong Thổ, Lai Châu | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
304 | Huyện Sìn Hồ, Lai Châu | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
305 | Huyện Tam Đường, Lai Châu | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
306 | Huyện Tân Uyên, Lai Châu | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
307 | Huyện Than Uyên, Lai Châu | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
308 | Huyện Bắc Hà, Lào Cai | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
309 | Huyện Bảo Yên, Lào Cai | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
310 | Huyện Si Ma Cai, Lào Cai | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
311 | Huyện Văn Bàn, Lào Cai | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
312 | Huyện Điện Biên, Điện Biên | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
313 | Huyện Điện Biên Đông, Điện Biên | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
314 | Huyện Mường Ảng, Điện Biên | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
315 | Huyện Mường Chà, Điện Biên | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
316 | Huyện Mường Nhé, Điện Biên | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
317 | Huyện Nậm Pồ, Điện Biên | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
318 | Huyện Tủa Chùa, Điện Biên | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
319 | Huyện Tuần Giáo, Điện Biên | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
320 | Thị xã Mường Lay, Điện Biên | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
Nội dung này được đề cập tại Quyết định 176/QĐ-BLĐTBXH về Kế hoạch hành động của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP.
Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tin chi tiết TCVN
Số hiệu: | TCVN 12828:2019 |
Tiêu đề: | Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12828:2019 Nước giải khát |
Ngày/năm ban hành: | 31/12/2019 |
Số trang: | 9 |
TC bị thay thế: | Chưa có |
TC thay thế: | Chưa có |
TC tương đương: | Chưa có |
Trạng thái: | Còn hiệu lực |
Chỉ số phân loại: | Chưa biết |
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN
Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: [email protected]
Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN
Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: [email protected]
Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919