Tra cứu mức lương tối thiểu vùng mới nhất năm 2024 - trang 15

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.

Tìm kiếm

Căn cứ pháp lý:

Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng

STTĐịa phươngVùngLương tối thiểu tháng (đồng/tháng)Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng)
281Huyện Bắc Yên, Sơn LaVùng IV3.450.00016.600
282Huyện Mai Sơn, Sơn LaVùng IV3.450.00016.600
283Huyện Mộc Châu, Sơn LaVùng IV3.450.00016.600
284Huyện Mường La, Sơn LaVùng IV3.450.00016.600
285Huyện Phù Yên, Sơn LaVùng IV3.450.00016.600
286Huyện Quỳnh Nhai, Sơn LaVùng IV3.450.00016.600
287Huyện Sông Mã, Sơn LaVùng IV3.450.00016.600
288Huyện Sốp Cộp, Sơn LaVùng IV3.450.00016.600
289Huyện Thuận Châu, Sơn LaVùng IV3.450.00016.600
290Huyện Vân Hồ, Sơn LaVùng IV3.450.00016.600
291Huyện Yên Châu, Sơn LaVùng IV3.450.00016.600
292Huyện Định Hóa, Thái NguyênVùng IV3.450.00016.600
293Huyện Võ Nhai, Thái NguyênVùng IV3.450.00016.600
294Huyện Lục Yên, Yên BáiVùng IV3.450.00016.600
295Huyện Trạm Tấu, Yên BáiVùng IV3.450.00016.600
296Huyện Trấn Yên, Yên BáiVùng IV3.450.00016.600
297Huyện Văn Chấn, Yên BáiVùng IV3.450.00016.600
298Huyện Văn Yên, Yên BáiVùng IV3.450.00016.600
299Huyện Yên Bình, Yên BáiVùng IV3.450.00016.600
300Thị xã Nghĩa Lộ, Yên BáiVùng IV3.450.00016.600

bài viết liên quan về lương tối thiểu vùng

Xem thêm