Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Lương tối thiểu vùng sau sáp nhập tỉnh thành thay đổi thế nào?

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.
Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng
STT | Địa phương | Vùng | Lương tối thiểu tháng (đồng/tháng) | Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng) |
---|---|---|---|---|
281 | Huyện Bắc Yên, Sơn La | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
282 | Huyện Mai Sơn, Sơn La | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
283 | Huyện Mộc Châu, Sơn La | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
284 | Huyện Mường La, Sơn La | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
285 | Huyện Phù Yên, Sơn La | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
286 | Huyện Quỳnh Nhai, Sơn La | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
287 | Huyện Sông Mã, Sơn La | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
288 | Huyện Sốp Cộp, Sơn La | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
289 | Huyện Thuận Châu, Sơn La | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
290 | Huyện Vân Hồ, Sơn La | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
291 | Huyện Yên Châu, Sơn La | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
292 | Huyện Định Hóa, Thái Nguyên | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
293 | Huyện Võ Nhai, Thái Nguyên | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
294 | Huyện Lục Yên, Yên Bái | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
295 | Huyện Trạm Tấu, Yên Bái | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
296 | Huyện Trấn Yên, Yên Bái | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
297 | Huyện Văn Chấn, Yên Bái | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
298 | Huyện Văn Yên, Yên Bái | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
299 | Huyện Yên Bình, Yên Bái | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
300 | Thị xã Nghĩa Lộ, Yên Bái | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
Nội dung này được đề cập tại Quyết định 176/QĐ-BLĐTBXH về Kế hoạch hành động của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP.
Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tin chi tiết TCVN
Số hiệu: | TCVN 12828:2019 |
Tiêu đề: | Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12828:2019 Nước giải khát |
Ngày/năm ban hành: | 31/12/2019 |
Số trang: | 9 |
TC bị thay thế: | Chưa có |
TC thay thế: | Chưa có |
TC tương đương: | Chưa có |
Trạng thái: | Còn hiệu lực |
Chỉ số phân loại: | Chưa biết |
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN
Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: [email protected]
Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN
Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: [email protected]
Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919