Tra cứu mức lương tối thiểu vùng mới nhất năm 2024 - trang 14

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.

Tìm kiếm

Căn cứ pháp lý:

Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng

STTĐịa phươngVùngLương tối thiểu tháng (đồng/tháng)Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng)
261Huyện Lục Nam, Bắc GiangVùng IV3.450.00016.600
262Huyện Lục Ngạn, Bắc GiangVùng IV3.450.00016.600
263Huyện Sơn Động, Bắc GiangVùng IV3.450.00016.600
264Huyện Yên Thế, Bắc GiangVùng IV3.450.00016.600
265Huyện Bắc Sơn, Lạng SơnVùng IV3.450.00016.600
266Huyện Bình Gia, Lạng SơnVùng IV3.450.00016.600
267Huyện Cao Lộc, Lạng SơnVùng IV3.450.00016.600
268Huyện Chi Lăng, Lạng SơnVùng IV3.450.00016.600
269Huyện Đình Lập, Lạng SơnVùng IV3.450.00016.600
270Huyện Hữu Lũng, Lạng SơnVùng IV3.450.00016.600
271Huyện Lộc Bình, Lạng SơnVùng IV3.450.00016.600
272Huyện Tràng Định, Lạng SơnVùng IV3.450.00016.600
273Huyện Văn Lãng, Lạng SơnVùng IV3.450.00016.600
274Huyện Văn Quan, Lạng SơnVùng IV3.450.00016.600
275Huyện Cẩm Khê, Phú ThọVùng IV3.450.00016.600
276Huyện Đoan Hùng, Phú ThọVùng IV3.450.00016.600
277Huyện Yên Lập, Phú ThọVùng IV3.450.00016.600
278Huyện Ba Chẽ, Quảng NinhVùng IV3.450.00016.600
279Huyện Bình Liêu, Quảng NinhVùng IV3.450.00016.600
280Huyện Cô Tô, Quảng NinhVùng IV3.450.00016.600

bài viết liên quan về lương tối thiểu vùng

Xem thêm