Tra cứu mức lương tối thiểu vùng mới nhất năm 2024 - trang 13

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.

Tìm kiếm

Căn cứ pháp lý:

Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng

STTĐịa phươngVùngLương tối thiểu tháng (đồng/tháng)Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng)
241Huyện Ninh Giang, Hải DươngVùng IV3.450.00016.600
242Huyện Thanh Hà, Hải DươngVùng IV3.450.00016.600
243Huyện Thanh Miện, Hải DươngVùng IV3.450.00016.600
244Huyện Bình Lục, Hà NamVùng IV3.450.00016.600
245Huyện Lý Nhân, Hà NamVùng IV3.450.00016.600
246Huyện Thanh Liêm, Hà NamVùng IV3.450.00016.600
247Huyện Kim Sơn, Ninh BìnhVùng IV3.450.00016.600
248Huyện Nho Quan, Ninh BìnhVùng IV3.450.00016.600
249Huyện Yên Mô, Ninh BìnhVùng IV3.450.00016.600
250Huyện Tân Sơn, Phú ThọVùng IV3.450.00016.600
251Huyện Thanh Sơn, Phú ThọVùng IV3.450.00016.600
252Huyện Đông Hưng, Thái BìnhVùng IV3.450.00016.600
253Huyện Hưng Hà, Thái BìnhVùng IV3.450.00016.600
254Huyện Kiến Xương, Thái BìnhVùng IV3.450.00016.600
255Huyện Quỳnh Phụ, Thái BìnhVùng IV3.450.00016.600
256Huyện Thái Thụy, Thái BìnhVùng III3.860.00018.600
257Huyện Tiền Hải, Thái BìnhVùng III3.860.00018.600
258Huyện Vũ Thư, Thái BìnhVùng IV3.450.00016.600
259Huyện Mường Lát, Thanh HóaVùng IV3.450.00016.600
260Huyện Quan Hóa, Thanh HóaVùng IV3.450.00016.600

bài viết liên quan về lương tối thiểu vùng

Xem thêm