Tra cứu mức lương tối thiểu vùng mới nhất năm 2024 - trang 12

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.

Tìm kiếm

Căn cứ pháp lý:

Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng

STTĐịa phươngVùngLương tối thiểu tháng (đồng/tháng)Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng)
221Huyện Quế Phong, Nghệ AnVùng IV3.450.00016.600
222Huyện Bá Thước, Thanh HóaVùng IV3.450.00016.600
223Huyện Cẩm Thủy, Thanh HóaVùng IV3.450.00016.600
224Huyện Hà Trung, Thanh HóaVùng III3.860.00018.600
225Huyện Hậu Lộc, Thanh HóaVùng III3.860.00018.600
226Huyện Hoằng Hóa, Thanh HóaVùng III3.860.00018.600
227Huyện Lang Chánh, Thanh HóaVùng IV3.450.00016.600
228Huyện Nga Sơn, Thanh HóaVùng III3.860.00018.600
229Huyện Ngọc Lặc, Thanh HóaVùng IV3.450.00016.600
230Huyện Như Thanh, Thanh HóaVùng IV3.450.00016.600
231Huyện Như Xuân, Thanh HóaVùng IV3.450.00016.600
232Huyện Nông Cống, Thanh HóaVùng IV3.450.00016.600
233Huyện Quan Sơn, Thanh HóaVùng IV3.450.00016.600
234Huyện Thạch Thành, Thanh HóaVùng IV3.450.00016.600
235Huyện Thiệu Hóa, Thanh HóaVùng IV3.450.00016.600
236Huyện Thọ Xuân, Thanh HóaVùng III3.860.00018.600
237Huyện Thường Xuân, Thanh HóaVùng IV3.450.00016.600
238Huyện Triệu Sơn, Thanh HóaVùng III3.860.00018.600
239Huyện Vĩnh Lộc, Thanh HóaVùng III3.860.00018.600
240Huyện Yên Định, Thanh HóaVùng III3.860.00018.600

bài viết liên quan về lương tối thiểu vùng

Xem thêm