Tra cứu mức lương tối thiểu vùng mới nhất năm 2024 - trang 11

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.

Tìm kiếm

Căn cứ pháp lý:

Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng

STTĐịa phươngVùngLương tối thiểu tháng (đồng/tháng)Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng)
201Huyện Cẩm Xuyên, Hà TĩnhVùng IV3.450.00016.600
202Huyện Can Lộc, Hà TĩnhVùng IV3.450.00016.600
203Huyện Đức Thọ, Hà TĩnhVùng IV3.450.00016.600
204Huyện Hương Khê, Hà TĩnhVùng IV3.450.00016.600
205Huyện Hương Sơn, Hà TĩnhVùng IV3.450.00016.600
206Huyện Kỳ Anh, Hà TĩnhVùng IV3.450.00016.600
207Huyện Lộc Hà, Hà TĩnhVùng IV3.450.00016.600
208Huyện Nghi Xuân, Hà TĩnhVùng IV3.450.00016.600
209Huyện Thạch Hà, Hà TĩnhVùng IV3.450.00016.600
210Huyện Vũ Quang, Hà TĩnhVùng IV3.450.00016.600
211Thị xã Hồng Lĩnh, Hà TĩnhVùng IV3.450.00016.600
212Huyện Anh Sơn, Nghệ AnVùng IV3.450.00016.600
213Huyện Con Cuông, Nghệ AnVùng IV3.450.00016.600
214Huyện Kỳ Sơn, Nghệ AnVùng IV3.450.00016.600
215Huyện Quỳ Châu, Nghệ AnVùng IV3.450.00016.600
216Huyện Quỳ Hợp, Nghệ AnVùng IV3.450.00016.600
217Huyện Tân Kỳ, Nghệ AnVùng IV3.450.00016.600
218Huyện Tương Dương, Nghệ AnVùng IV3.450.00016.600
219Huyện Minh Hóa, Quảng BìnhVùng IV3.450.00016.600
220Huyện Tuyên Hóa, Quảng BìnhVùng IV3.450.00016.600

bài viết liên quan về lương tối thiểu vùng

Xem thêm