Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Lương tối thiểu vùng sau sáp nhập tỉnh thành thay đổi thế nào?

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.
Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng
STT | Địa phương | Vùng | Lương tối thiểu tháng (đồng/tháng) | Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng) |
---|---|---|---|---|
201 | Huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
202 | Huyện Can Lộc, Hà Tĩnh | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
203 | Huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
204 | Huyện Hương Khê, Hà Tĩnh | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
205 | Huyện Hương Sơn, Hà Tĩnh | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
206 | Huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
207 | Huyện Lộc Hà, Hà Tĩnh | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
208 | Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
209 | Huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
210 | Huyện Vũ Quang, Hà Tĩnh | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
211 | Thị xã Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
212 | Huyện Anh Sơn, Nghệ An | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
213 | Huyện Con Cuông, Nghệ An | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
214 | Huyện Kỳ Sơn, Nghệ An | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
215 | Huyện Quỳ Châu, Nghệ An | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
216 | Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
217 | Huyện Tân Kỳ, Nghệ An | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
218 | Huyện Tương Dương, Nghệ An | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
219 | Huyện Minh Hóa, Quảng Bình | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
220 | Huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
Nội dung này được đề cập tại Quyết định 176/QĐ-BLĐTBXH về Kế hoạch hành động của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP.
Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tin chi tiết TCVN
Số hiệu: | TCVN 12828:2019 |
Tiêu đề: | Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12828:2019 Nước giải khát |
Ngày/năm ban hành: | 31/12/2019 |
Số trang: | 9 |
TC bị thay thế: | Chưa có |
TC thay thế: | Chưa có |
TC tương đương: | Chưa có |
Trạng thái: | Còn hiệu lực |
Chỉ số phân loại: | Chưa biết |
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN
Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: [email protected]
Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN
Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: [email protected]
Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919