Văn bản Luật Tư pháp-Hộ tịch

Chọn lĩnh vực tra cứu:
Có tất cả 10.427 văn bản: Tư pháp-Hộ tịch
241
242

Quyết định 433/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa

243

Quyết định 434/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thanh Hóa

244

Quyết định 367/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc tổ chức Hội nghị Tổng kết công tác thi đua, khen thưởng năm 2024 Cụm thi đua các tỉnh Miền núi biên giới phía Bắc

245

Quyết định 362/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc tổ chức Hội nghị Tổng kết công tác thi đua, khen thưởng năm 2024 Cụm thi đua các tỉnh Trung du và Miền núi phía Bắc

246

Quyết định 363/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc tổ chức Hội nghị Tổng kết công tác thi đua, khen thưởng năm 2024 Cụm thi đua các tỉnh Đồng bằng Bắc bộ

247

Quyết định 355/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư

248
249
250

Quyết định 229/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đăng ký, quản lý cư trú thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của ngành Công an trên địa bàn tỉnh Bình Phước

251

Quyết định 89/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc công bố Danh mục gồm 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp

252

Quyết định 354/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư

253

Nghị quyết 68/2025/UBTVQH15 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội điều chỉnh Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2025

254
255
256

Quyết định 177/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ của ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang

257
258
259
260