Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Lương tối thiểu vùng sau sáp nhập tỉnh thành thay đổi thế nào?

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.
Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng
STT | Địa phương | Vùng | Lương tối thiểu tháng (đồng/tháng) | Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng) |
---|---|---|---|---|
41 | Huyện Hồng Dân, Bạc Liêu | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
42 | Huyện Phước Long, Bạc Liêu | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
43 | Huyện An Biên, Kiên Giang | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
44 | Huyện An Minh, Kiên Giang | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
45 | Huyện Giang Thành, Kiên Giang | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
46 | Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
47 | Huyện Gò Quao, Kiên Giang | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
48 | Huyện U Minh Thượng, Kiên Giang | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
49 | Huyện Vĩnh Thuận, Kiên Giang | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
50 | Huyện Châu Thành, Sóc Trăng | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
51 | Huyện Cù Lao Dung, Sóc Trăng | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
52 | Huyện Kế Sách, Sóc Trăng | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
53 | Huyện Long Phú, Sóc Trăng | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
54 | Huyện Mỹ Tú, Sóc Trăng | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
55 | Huyện Mỹ Xuyên, Sóc Trăng | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
56 | Huyện Thạnh Trị, Sóc Trăng | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
57 | Huyện Trần Đề, Sóc Trăng | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
58 | Huyện Long Mỹ, Hậu Giang | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
59 | Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
60 | Thị xã Long Mỹ, Hậu Giang | Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
Nội dung này được đề cập tại Quyết định 176/QĐ-BLĐTBXH về Kế hoạch hành động của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP.
Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tin chi tiết TCVN
Số hiệu: | TCVN 12828:2019 |
Tiêu đề: | Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12828:2019 Nước giải khát |
Ngày/năm ban hành: | 31/12/2019 |
Số trang: | 9 |
TC bị thay thế: | Chưa có |
TC thay thế: | Chưa có |
TC tương đương: | Chưa có |
Trạng thái: | Còn hiệu lực |
Chỉ số phân loại: | Chưa biết |
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN
Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: [email protected]
Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN
Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: [email protected]
Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919