Tra cứu mức lương tối thiểu vùng mới nhất năm 2024 - trang 3

Theo Bộ Luật lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất doanh nghiệp chi trả cho người lao động làm công việc đơn giản nhất trong điều kiện lao động bình thường. Tại mỗi địa phương, mức lương tối thiểu vùng sẽ được áp dụng khác nhau.

Tìm kiếm

Căn cứ pháp lý:

Tìm thấy 655 mức lương tối thiểu vùng

STTĐịa phươngVùngLương tối thiểu tháng (đồng/tháng)Lương tối thiểu giờ (giờ/tháng)
41Huyện Hồng Dân, Bạc LiêuVùng IV3.450.00016.600
42Huyện Phước Long, Bạc LiêuVùng IV3.450.00016.600
43Huyện An Biên, Kiên GiangVùng IV3.450.00016.600
44Huyện An Minh, Kiên GiangVùng IV3.450.00016.600
45Huyện Giang Thành, Kiên GiangVùng IV3.450.00016.600
46Huyện Giồng Riềng, Kiên GiangVùng IV3.450.00016.600
47Huyện Gò Quao, Kiên GiangVùng IV3.450.00016.600
48Huyện U Minh Thượng, Kiên GiangVùng IV3.450.00016.600
49Huyện Vĩnh Thuận, Kiên GiangVùng IV3.450.00016.600
50Huyện Châu Thành, Sóc TrăngVùng IV3.450.00016.600
51Huyện Cù Lao Dung, Sóc TrăngVùng IV3.450.00016.600
52Huyện Kế Sách, Sóc TrăngVùng IV3.450.00016.600
53Huyện Long Phú, Sóc TrăngVùng IV3.450.00016.600
54Huyện Mỹ Tú, Sóc TrăngVùng IV3.450.00016.600
55Huyện Mỹ Xuyên, Sóc TrăngVùng IV3.450.00016.600
56Huyện Thạnh Trị, Sóc TrăngVùng IV3.450.00016.600
57Huyện Trần Đề, Sóc TrăngVùng IV3.450.00016.600
58Huyện Long Mỹ, Hậu GiangVùng IV3.450.00016.600
59Huyện Phụng Hiệp, Hậu GiangVùng IV3.450.00016.600
60Thị xã Long Mỹ, Hậu GiangVùng IV3.450.00016.600

bài viết liên quan về lương tối thiểu vùng

Xem thêm