Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Mới: Diện tích tối thiểu được tách thửa đất tại TPHCM từ 31/10/2024

Công cụ tra cứu trực tuyến diện tích tối thiểu tách thửa đất ở của 63 tỉnh thành trên cả nước theo quy định mới nhất hiện nay.
Tìm thấy 580 kết quả cho TP. Hà Nội
STT | Quận/Huyện | Xã/Phường | Diện tích (m2) | Lưu ý |
---|---|---|---|---|
451 | Huyện Chương Mỹ | Xã Hợp Đồng | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
452 | Huyện Chương Mỹ | Xã Lam Điền | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
453 | Huyện Chương Mỹ | Xã Hoàng Diệu | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
454 | Huyện Chương Mỹ | Xã Thượng Vực | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
455 | Huyện Chương Mỹ | Xã Văn Võ | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
456 | Huyện Chương Mỹ | Xã Đồng Phú | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
457 | Huyện Chương Mỹ | Xã Hồng Phong | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
458 | Huyện Chương Mỹ | Xã Trần Phú | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
459 | Huyện Chương Mỹ | Xã Đồng Lạc | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
460 | Huyện Chương Mỹ | Xã Hòa Chính | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
461 | Huyện Chương Mỹ | Xã Phú Nam An | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
462 | Huyện Chương Mỹ | Xã Tiên Phương | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
463 | Huyện Chương Mỹ | Xã Phú Nghĩa | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
464 | Huyện Chương Mỹ | Xã Đông Phương Yên | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
465 | Huyện Chương Mỹ | Xã Đông Sơn | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
466 | Huyện Chương Mỹ | Xã Thủy Xuân Tiên | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
467 | Huyện Chương Mỹ | Xã Thanh Bình | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
468 | Huyện Chương Mỹ | Xã Trường Yên | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
469 | Huyện Chương Mỹ | Xã Ngọc Hòa | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
470 | Huyện Ba Vì | Xã Tản Hồng | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
471 | Huyện Ba Vì | Xã Phong Vân | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
472 | Huyện Ba Vì | Xã Đông Quang | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
473 | Huyện Ba Vì | Xã Châu Sơn | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
474 | Huyện Ba Vì | Xã Minh Châu | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
475 | Huyện Quốc Oai | Xã Đồng Quang | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
476 | Huyện Quốc Oai | Xã Cộng Hòa | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
477 | Huyện Quốc Oai | Xã Tân Hòa | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
478 | Huyện Quốc Oai | Xã Tân Phú | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
479 | Huyện Quốc Oai | Xã Đại Thành | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
480 | Huyện Quốc Oai | Xã Thạch Thán | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
481 | Huyện Quốc Oai | Xã Ngọc Mỹ | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
482 | Huyện Quốc Oai | Xã Nghĩa Hương | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
483 | Huyện Quốc Oai | Xá Cấn Hữu | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
484 | Huyện Quốc Oai | Xã Ngọc Liệp | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
485 | Huyện Quốc Oai | Xã Liệp Tuyết | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
486 | Huyện Quốc Oai | Xã Tuyết Nghĩa | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
487 | Huyện Mê Linh | Xã Chu Phan | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
488 | Huyện Mê Linh | Xã Đại Thịnh | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
489 | Huyện Mê Linh | Xã Hoàng Kim | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
490 | Huyện Mê Linh | Xã Kim Hoa | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
491 | Huyện Mê Linh | Xã Liên Mạc | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
492 | Huyện Mê Linh | Xã Mê Linh | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
493 | Huyện Mê Linh | Xã Tam Đồng | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
494 | Huyện Mê Linh | Xã Thạch Đà | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
495 | Huyện Mê Linh | Xã Tiền Phong | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
496 | Huyện Mê Linh | Xã Thanh Lâm | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
497 | Huyện Mê Linh | Xã Tiến Thắng | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
498 | Huyện Mê Linh | Xã Tiến Thịnh | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
499 | Huyện Mê Linh | Xã Tráng Việt | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
500 | Huyện Mê Linh | Xã Tự Lập | 40 | Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 2m. |
1. Tách thửa đất là gì?
Tách thửa đất là quy trình phân chia quyền sử dụng đất đai từ người đứng tên, chịu trách nhiệm trong sổ đỏ cho một hoặc nhiều người khác nhau.
2. Điều kiện tách thửa đất mới nhất hiện nay
Căn cứ khoản 1 Điều 188 Luật Đất đai 2013, Điều 29 Nghị định 43/2014/NĐ-CP và khoản 1 Điều 2 Thông tư 09/2021/TT-BTNMT, để được tách thửa khi chuyển nhượng, tặng cho cần có đủ các điều kiện sau:
- Có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Đất không có tranh chấp.
- Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án.
- Đất còn thời hạn sử dụng.
- Thửa đất đáp ứng được điều kiện về diện tích và kích thước chiều cạnh tối thiểu theo quy định
của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành.
3. Tách thửa đất mất bao nhiêu tiền?
Nếu chỉ tách thửa đất ở thì người dân chỉ phải trả phí đo đạc và lệ phí làm bìa sổ đỏ mới (nếu có). Còn việc tách thửa có gắn với việc chuyển nhượng, tặng cho một phần diện tích đất hoặc chia đất ở giữa các thành viên hộ gia đình có chung quyền sử dụng đất thì phải nộp thêm lệ phí trước bạ, phí thẩm định hồ sơ, thuế thu nhập cá nhân (nếu có).
(1) Phí đo đạc thửa đất
Phí đo đạc là khoản tiền mà người dân phải trả cho tổ chức dịch vụ đo đạc (không phải nộp cho Nhà nước) nên khoản tiền này tính theo giá dịch vụ tùy theo đơn vị cung cấp dịch vụ đo đạc quyết định. Thông thường sẽ dao động từ 1,8 đến 2,5 triệu đồng.
(2) Lệ phí cấp sổ đỏ
Theo điểm đ khoản 2 Điều 5 Thông tư 85/2019/TT-BTC, ở mỗi tỉnh, thành phố sẽ có mức lệ phí cấp sổ đỏ khác nhau. Khoản phí này cũng do Hội đồng nhân dân các tỉnh, thành quy định nhưng hầu hết các tỉnh, thành đều thu từ 100.000 đồng trở xuống.
(3) Lệ phí trước bạ
Lệ phí trước bạ chỉ nộp khi tách thửa gắn với việc chuyển nhượng, tặng cho,… quyền sử dụng đất.
Lệ phí trước bạ = Giá tính lệ phí trước bạ x Mức thu lệ phí trước bạ theo tỷ lệ (%)
(4) Phí thẩm định hồ sơ cấp sổ đỏ
Căn cứ Thông tư 85/2019/TT-BTC, phí thẩm định hồ sơ do Hội đồng nhân dân các tỉnh, thành quy định nên mức thu khác nhau.Xem chi tiết: Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ, sang tên của các tỉnh, thành
(5) Thuế thu nhập cá nhân (TNCN)
Thuế TNCN phải nộp từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất = Thu nhập tính thuế x Thuế suất
“Đất giãn dân” là thuật ngữ mà không phải ai cũng biết tới. Bài viết dưới đây của LuatVietnam sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về loại đất này và trả lời câu hỏi “đất giãn dân có được tách thửa không”?
Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tin chi tiết TCVN
Số hiệu: | TCVN 12828:2019 |
Tiêu đề: | Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12828:2019 Nước giải khát |
Ngày/năm ban hành: | 31/12/2019 |
Số trang: | 9 |
TC bị thay thế: | Chưa có |
TC thay thế: | Chưa có |
TC tương đương: | Chưa có |
Trạng thái: | Còn hiệu lực |
Chỉ số phân loại: | Chưa biết |
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN
Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: [email protected]
Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN
Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: [email protected]
Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919