Mẫu báo cáo hoạt động vận chuyển hành khách từ 01/01/2025
Từ 01/01/2025, đơn vị kinh doanh vận tải hành khách thực hiện báo cáo tình hình hoạt động vận chuyển hành khách theo mẫu Phụ lục XVII ban hành kèm theo Thông tư 36/2024/TT-BGTVT.
Dưới đây là mẫu báo cáo hoạt động vận chuyển hành khách:
Phụ lục XIV
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên Đơn vị kinh doanh vận tải: | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
………., ngày ... tháng ... năm ...... |
BÁO CÁO
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải ……………
Thực hiện chế độ báo cáo quy định tại Thông tư số 2024/TT-BGTVT ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và hoạt động của bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ, điểm dừng xe trên đường bộ; quy định trình tự, thủ tục đưa bến xe, trạm dừng nghỉ vào khai thác, …… (tên đơn vị vận tải) …… báo cáo kết quả hoạt động vận tải của đơn vị trong tháng ….. năm ……… như sau:
1. Kết quả hoạt động vận chuyển hành khách theo tuyến cố định:
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Kết quả |
1 | Số tuyến tham gia khai thác | tuyến | |
- Tuyến nội tỉnh | -nt- | ||
- Tuyến liên tỉnh | -nt- | ||
2 | Số lượng phương tiện | Xe | |
- Tuyến nội tỉnh | -nt- | ||
- Tuyến liên tỉnh | -nt- | ||
3 | Tổng số chuyến xe thực hiện | chuyến | |
- Tuyến nội tỉnh | chuyến | ||
Tỷ lệ thực hiện/kế hoạch | % | ||
- Tuyến liên tỉnh | chuyến | ||
Tỷ lệ thực hiện/kế hoạch | % |
2. Kết quả hoạt động vận chuyển hành khách bằng xe buýt:
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Kết quả |
1 | Số tuyến tham gia khai thác | tuyến | |
- Số tuyến có trợ giá | -nt- | ||
2 | Số lượng phương tiện | Xe | |
3 | Tổng số chuyến xe thực hiện | chuyến | |
4 | Tỷ lệ thực hiện/kế hoạch | % | |
5 | Sản lượng khách vận chuyển | lượt khách | |
6 | Trợ giá (nếu có) | 1000đ |
3. Kết quả hoạt động vận chuyển hành khách bằng xe taxi:
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Kết quả |
1 | Số lượng phương tiện | Xe | |
2 | Lượt xe thực hiện | lượt | |
3 | Sản lượng khách vận chuyển | lượt khách |
4. Kết quả hoạt động vận chuyển hành khách theo hợp đồng:
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Kết quả |
1 | Số lượng phương tiện | xe | |
- Sức chứa dưới 9 chỗ | -nt- | ||
- Sức chứa từ 9 - 25 chỗ | -nt- | ||
- Sức chứa từ trên 25 chỗ | -nt- | ||
2 | Số chuyến xe thực hiện | chuyến | |
3 | Sản lượng khách vận chuyển | Lượt khách |
5. Thuận lợi, khó khăn: ………..
6. Đề xuất, kiến nghị: …………..
Đại diện đơn vị kinh doanh vận tải |
Quy định về chế độ báo cáo của đơn vị kinh doanh vận tải
Căn cứ Điều 46 Thông tư 36/2024/TT-BGTVT, đơn vị kinh doanh vận tải phải thực hiện báo cáo tình hình hoạt động vận tải của đơn vị mình. Tùy từng trường hợp mà đơn vị kinh doanh vận tải thực hiện theo đúng mẫu báo cáo:
Báo cáo kết quả hoạt động vận chuyển hành khách: Phụ lục XIV
Báo cáo kết quả hoạt động vận chuyển hàng hóa: Phụ lục XV
Đơn vị kinh doanh vận tải thực hiện báo cáo theo quy định sau:
(i) Cơ quan nhận báo cáo: Sở Giao thông vận tải.
(ii) Hình thức gửi báo cáo
Đơn vị có thể gửi văn bản giấy hoặc văn bản điện tử thông qua một trong các hình thức sau:
Gửi trực tiếp
Qua dịch vụ bưu chính
Fax
Qua hệ thống thư điện tử
(iii) Tần suất thực hiện báo cáo: định kỳ hàng tháng.
(iv) Thời hạn gửi báo cáo: trước ngày 20 của tháng tiếp theo kỳ báo cáo.
Trong đó, thời gian chốt số liệu báo cáo: từ ngày 01 đến ngày cuối cùng của tháng báo cáo.